Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Công Nghệ Đồng Nai 2025

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Đồng Nai (DNTU) năm 2025

Năm 2025, Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai sử dụng 04 phương thức xét tuyển cho tất cả các ngành đào tạo bậc đại học chính quy với các tổ hợp môn tương ứng.

Phương thức 1: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT.

Phương thức 2: Xét kết quả học tập THPT (học bạ).

Phương thức 3: Xét tuyển thẳng.

Phương thức 4: Xét kết quả thi ĐGNL ĐHQG-TPHCM

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Điều kiện xét tuyển

Điều kiện nhận hồ sơ để được xét tuyển

Đã tốt nghiệp THPT hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học; người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận đã hoàn thành các môn văn hóa THPT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Thí sinh được phép sử dụng kết quả học tập trên học bạ THPT và kết quả thi được bảo lưu từ các kỳ thi THPT, THPT Quốc gia những năm trước năm 2025 để xét tuyển.

Trường sử dụng kết quả miễn thi môn ngoại ngữ, điểm thi được bảo lưu theo quy định tại Quy chế xét công nhận tốt nghiệp THPT quốc gia để xét tuyển sinh;

Điểm ưu tiên theo đối tượng và khu vực thực hiện theo Điều 7, Điều 8 Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non (Ban hành kèm theo Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 của Bộ trưởng Bộ GDĐT) và Điều 7, Điều 8 của Quy chế tuyển sinh đại học (Ban hành kèm theo Quyết định số 44/QĐ-ĐHCNĐN ngày 06 tháng 3 năm 2023 của Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai).

Không có sự chênh lệch điểm giữa các tổ hợp môn xét tuyển.

Các điều kiện phụ trong xét tuyển: Trong trường hợp có nhiều thí sinh có cùng điểm xét tuyển ở cuối danh sách, thì sử dụng tiêu chí phụ như sau:

- Xét chọn thí sinh có thứ tự nguyện vọng cao hơn (1).

- Xét chọn thí sinh có kết quả môn toán/môn văn (trong tổ hợp môn xét tuyển) từ cao xuống cho đến đủ chỉ tiêu (2).

- Trường hợp có nhiều thí sinh có cùng điểm xét tuyển ở cuối danh sách sau khi đã xét điều kiện phụ (1) và (2), thì xét chọn thí sinh theo kết quả môn Tiếng Anh (trong tổ hợp môn xét tuyển hoặc kết quả môn Tiếng Anh Lớp 12 nếu tổ hợp môn xét tuyển không có môn Tiếng Anh, kết quả miễn thi môn Tiếng Anh, bảo lưu điểm thi môn Tiếng Anh) từ cao xuống cho đến đủ chỉ tiêu (3).

Việc bảo lưu kết quả trúng tuyển: Thực hiện theo Điều 10, Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non (Ban hành kèm theo Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 của Bộ trưởng Bộ GDĐT) và Điều 10 của Quy chế tuyển sinh đại học (Ban hành kèm theo Quyết định số 44/QĐ-ĐHCNĐN ngày 06 tháng 3 năm 2023 của Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai).

Quy chế

Tổng điểm của 3 môn xét tuyển cộng với điểm ưu tiên ở mức từ 15-20 điểm tùy từng ngành đào tạo. Nhà trường sẽ công bố mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển các ngành theo kế hoạch chung của Bộ GDĐT và sẽ đăng tải trên Website của Trường.

Đối với ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: theo quy định ngưỡng đảm bảo chất lượng đối với khối ngành sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề của Bộ GDĐT. Nhà trường sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đối với 2 ngành này theo kế hoạch chung của Bộ GDĐT.

Điểm trúng tuyển cho tất cả phương thức xét tuyển được xác định theo ngành, xét điểm từ cao đến thấp cho đến hết chỉ tiêu. Trường hợp có nhiều thí sinh đạt cùng mức điểm trúng tuyển thì sẽ xét điều kiện ưu tiên theo nguyên tắc xét ưu tiên điểm môn Toán, Văn trong tổ hợp môn xét;

Điểm trúng tuyển (ĐTT) = (Tổng điểm (Môn chung * 2) + Môn 2 + Môn 3) + Điểm ƯT (nếu có).

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17210403Thiết kế đồ họa
C00; C01; C02; D01; D11; D14; D15; D66
27210408Nghệ thuật số
C00; C01; C02; D01; D11; D14; D15; D66
37220201Ngôn ngữ Anh
D01; D14; D15; D66
47220204Ngôn ngữ Trung Quốc
C00; C01; C02; D01; D14; D15; D66
57310608Đông phương học
C00; C01; C02; D01; D14; D15; D66
67320104Truyền thông đa phương tiện
C00; C01; C02; D01; D11; D14; D15; D66
77340101Quản trị kinh doanh
A00; A01; A07; C04; D01; D09; D10
87340201Tài chính - Ngân hàng
A00; A01; A07; C04; D01; D09; D10
97340301Kế toán
A00; A01; A07; C04; D01; D09; D10
107420201Công nghệ sinh học
A00; A07; B00; B04; B08; D01; D09; D10
117480103Kỹ thuật phần mềm
A00; A01; A04; A10; D01; D09; D10
127480107Trí tuệ nhân tạo
A00; A01; A04; A10; D01; D09; D10
137480201Công nghệ thông tin
A00; A01; A04; A10; D01; D09; D10
147510103Công nghệ kỹ thuật xây dựng
A00; A01; A04; A10; D01; D09; D10
157510202Công nghệ chế tạo máy
A00; A01; A04; A10; D01; D09; D10
167510205Công nghệ kỹ thuật ô tô
A00; A01; A04; A10; D01; D09; D10
177510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
A00; A01; A04; A10; D01; D09; D10
187510401Công nghệ kỹ thuật hóa học
A00; A07; B00; B04; B08; D01; D09; D10
197510406Công nghệ kỹ thuật môi trường
A00; A07; B00; B04; B08; D01; D09; D10
207510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
A00; A01; A07; C04; D01; D09; D10
217540101Công nghệ thực phẩm
A00; A07; B00; B04; B08; D01; D09; D10
227720301Điều dưỡng
A00; A02; B00; B08; D01; D07; D09; D10
237720601Kỹ thuật xét nghiệm y học
A00; A02; B00; B08; D01; D07; D09; D10
247810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
A00; A01; A07; C04; D01; D09; D10
257810201Quản trị khách sạn
A00; A01; A07; C04; D01; D09; D10

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Tổ hợp: C00; C01; C02; D01; D11; D14; D15; D66

Nghệ thuật số

Mã ngành: 7210408

Tổ hợp: C00; C01; C02; D01; D11; D14; D15; D66

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D14; D15; D66

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: C00; C01; C02; D01; D14; D15; D66

Đông phương học

Mã ngành: 7310608

Tổ hợp: C00; C01; C02; D01; D14; D15; D66

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: C00; C01; C02; D01; D11; D14; D15; D66

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; A07; C04; D01; D09; D10

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; A07; C04; D01; D09; D10

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; A07; C04; D01; D09; D10

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: A00; A07; B00; B04; B08; D01; D09; D10

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Tổ hợp: A00; A01; A04; A10; D01; D09; D10

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480107

Tổ hợp: A00; A01; A04; A10; D01; D09; D10

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; A04; A10; D01; D09; D10

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7510103

Tổ hợp: A00; A01; A04; A10; D01; D09; D10

Công nghệ chế tạo máy

Mã ngành: 7510202

Tổ hợp: A00; A01; A04; A10; D01; D09; D10

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; A04; A10; D01; D09; D10

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A01; A04; A10; D01; D09; D10

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Tổ hợp: A00; A07; B00; B04; B08; D01; D09; D10

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Tổ hợp: A00; A07; B00; B04; B08; D01; D09; D10

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; A01; A07; C04; D01; D09; D10

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A00; A07; B00; B04; B08; D01; D09; D10

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: A00; A02; B00; B08; D01; D07; D09; D10

Kỹ thuật xét nghiệm y học

Mã ngành: 7720601

Tổ hợp: A00; A02; B00; B08; D01; D07; D09; D10

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: A00; A01; A07; C04; D01; D09; D10

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: A00; A01; A07; C04; D01; D09; D10

2
Điểm học bạ

Điều kiện xét tuyển

Điều kiện nhận hồ sơ để được xét tuyển

Đã tốt nghiệp THPT hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học; người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận đã hoàn thành các môn văn hóa THPT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Thí sinh được phép sử dụng kết quả học tập trên học bạ THPT và kết quả thi được bảo lưu từ các kỳ thi THPT, THPT Quốc gia những năm trước năm 2025 để xét tuyển.

Trường sử dụng kết quả miễn thi môn ngoại ngữ, điểm thi được bảo lưu theo quy định tại Quy chế xét công nhận tốt nghiệp THPT quốc gia để xét tuyển sinh;

Điểm ưu tiên theo đối tượng và khu vực thực hiện theo Điều 7, Điều 8 Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non (Ban hành kèm theo Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 của Bộ trưởng Bộ GDĐT) và Điều 7, Điều 8 của Quy chế tuyển sinh đại học (Ban hành kèm theo Quyết định số 44/QĐ-ĐHCNĐN ngày 06 tháng 3 năm 2023 của Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai).

Không có sự chênh lệch điểm giữa các tổ hợp môn xét tuyển.

Các điều kiện phụ trong xét tuyển: Trong trường hợp có nhiều thí sinh có cùng điểm xét tuyển ở cuối danh sách, thì sử dụng tiêu chí phụ như sau:

- Xét chọn thí sinh có thứ tự nguyện vọng cao hơn (1).

- Xét chọn thí sinh có kết quả môn toán/môn văn (trong tổ hợp môn xét tuyển) từ cao xuống cho đến đủ chỉ tiêu (2).

- Trường hợp có nhiều thí sinh có cùng điểm xét tuyển ở cuối danh sách sau khi đã xét điều kiện phụ (1) và (2), thì xét chọn thí sinh theo kết quả môn Tiếng Anh (trong tổ hợp môn xét tuyển hoặc kết quả môn Tiếng Anh Lớp 12 nếu tổ hợp môn xét tuyển không có môn Tiếng Anh, kết quả miễn thi môn Tiếng Anh, bảo lưu điểm thi môn Tiếng Anh) từ cao xuống cho đến đủ chỉ tiêu (3).

Việc bảo lưu kết quả trúng tuyển: Thực hiện theo Điều 10, Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non (Ban hành kèm theo Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 của Bộ trưởng Bộ GDĐT) và Điều 10 của Quy chế tuyển sinh đại học (Ban hành kèm theo Quyết định số 44/QĐ-ĐHCNĐN ngày 06 tháng 3 năm 2023 của Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai).

Quy chế

+ Xét tuyển theo học bạ lớp 10, lớp 11 và lớp 12

+ Xét tuyển theo học bạ lớp 11 và lớp 12

+ Xét tuyển theo học bạ lớp 12

 Các phương thức xét học bạ THPT (Phương thức 2):

-Tổng điểm của 3 môn xét tuyển cộng với điểm ưu tiên đạt từ 24,0 điểm (Thang điểm 40).

- Đối với Khối ngành sức khoẻ (Kỹ thuật xét nghiệm y học, Điều dưỡng): Điểm trung bình cộng của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 6,5 điểm trở lên và học lực lớp 12 xếp từ loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 6,5 trở lên.

Điểm trúng tuyển cho tất cả phương thức xét tuyển được xác định theo ngành, xét điểm từ cao đến thấp cho đến hết chỉ tiêu. Trường hợp có nhiều thí sinh đạt cùng mức điểm trúng tuyển thì sẽ xét điều kiện ưu tiên theo nguyên tắc xét ưu tiên điểm môn Toán, Văn trong tổ hợp môn xét;

Điểm trúng tuyển (ĐTT) = (Tổng điểm (Môn chung * 2) + Môn 2 + Môn 3) + Điểm ƯT (nếu có).

Thời gian xét tuyển

Phương thức 2: Xét kết quả học tập THPT (học bạ). Nhận hồ sơ dự kiến các đợt như sau:

- Đợt 1: Từ 19/02/2025 đến 30/4/2025.

- Đợt 2: Từ 01/5/2025 đến 15/06/2025.

- Đợt 3: Từ 15/06/2025 đến 10/7/2025.

- Đợt bổ sung (nếu có): Tháng 9/2025.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17210403Thiết kế đồ họa
C00; C01; C02; D01; D11; D14; D15; D66
27210408Nghệ thuật số
C00; C01; C02; D01; D11; D14; D15; D66
37220201Ngôn ngữ Anh
D01; D14; D15; D66
47220204Ngôn ngữ Trung Quốc
C00; C01; C02; D01; D14; D15; D66
57310608Đông phương học
C00; C01; C02; D01; D14; D15; D66
67320104Truyền thông đa phương tiện
C00; C01; C02; D01; D11; D14; D15; D66
77340101Quản trị kinh doanh
A00; A01; A07; C04; D01; D09; D10
87340201Tài chính - Ngân hàng
A00; A01; A07; C04; D01; D09; D10
97340301Kế toán
A00; A01; A07; C04; D01; D09; D10
107420201Công nghệ sinh học
A00; A07; B00; B04; B08; D01; D09; D10
117480103Kỹ thuật phần mềm
A00; A01; A04; A10; D01; D09; D10
127480107Trí tuệ nhân tạo
A00; A01; A04; A10; D01; D09; D10
137480201Công nghệ thông tin
A00; A01; A04; A10; D01; D09; D10
147510103Công nghệ kỹ thuật xây dựng
A00; A01; A04; A10; D01; D09; D10
157510202Công nghệ chế tạo máy
A00; A01; A04; A10; D01; D09; D10
167510205Công nghệ kỹ thuật ô tô
A00; A01; A04; A10; D01; D09; D10
177510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
A00; A01; A04; A10; D01; D09; D10
187510401Công nghệ kỹ thuật hóa học
A00; A07; B00; B04; B08; D01; D09; D10
197510406Công nghệ kỹ thuật môi trường
A00; A07; B00; B04; B08; D01; D09; D10
207510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
A00; A01; A07; C04; D01; D09; D10
217540101Công nghệ thực phẩm
A00; A07; B00; B04; B08; D01; D09; D10
227720301Điều dưỡng
A00; A02; B00; B08; D01; D07; D09; D10
237720601Kỹ thuật xét nghiệm y học
A00; A02; B00; B08; D01; D07; D09; D10
247810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
A00; A01; A07; C04; D01; D09; D10
257810201Quản trị khách sạn
A00; A01; A07; C04; D01; D09; D10

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Tổ hợp: C00; C01; C02; D01; D11; D14; D15; D66

Nghệ thuật số

Mã ngành: 7210408

Tổ hợp: C00; C01; C02; D01; D11; D14; D15; D66

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D14; D15; D66

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: C00; C01; C02; D01; D14; D15; D66

Đông phương học

Mã ngành: 7310608

Tổ hợp: C00; C01; C02; D01; D14; D15; D66

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: C00; C01; C02; D01; D11; D14; D15; D66

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; A07; C04; D01; D09; D10

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; A07; C04; D01; D09; D10

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; A07; C04; D01; D09; D10

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: A00; A07; B00; B04; B08; D01; D09; D10

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Tổ hợp: A00; A01; A04; A10; D01; D09; D10

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480107

Tổ hợp: A00; A01; A04; A10; D01; D09; D10

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; A04; A10; D01; D09; D10

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7510103

Tổ hợp: A00; A01; A04; A10; D01; D09; D10

Công nghệ chế tạo máy

Mã ngành: 7510202

Tổ hợp: A00; A01; A04; A10; D01; D09; D10

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; A04; A10; D01; D09; D10

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A01; A04; A10; D01; D09; D10

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Tổ hợp: A00; A07; B00; B04; B08; D01; D09; D10

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Tổ hợp: A00; A07; B00; B04; B08; D01; D09; D10

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; A01; A07; C04; D01; D09; D10

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A00; A07; B00; B04; B08; D01; D09; D10

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: A00; A02; B00; B08; D01; D07; D09; D10

Kỹ thuật xét nghiệm y học

Mã ngành: 7720601

Tổ hợp: A00; A02; B00; B08; D01; D07; D09; D10

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: A00; A01; A07; C04; D01; D09; D10

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: A00; A01; A07; C04; D01; D09; D10

3
Điểm ĐGNL HCM

Đối tượng

Xét kết quả thi ĐGNL ĐHQG-TPHCM

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17210403Thiết kế đồ họa
27210408Nghệ thuật số
37220201Ngôn ngữ Anh
47220204Ngôn ngữ Trung Quốc
57310608Đông phương học
67320104Truyền thông đa phương tiện
77340101Quản trị kinh doanh
87340201Tài chính - Ngân hàng
97340301Kế toán
107420201Công nghệ sinh học
117480103Kỹ thuật phần mềm
127480107Trí tuệ nhân tạo
137480201Công nghệ thông tin
147510103Công nghệ kỹ thuật xây dựng
157510202Công nghệ chế tạo máy
167510205Công nghệ kỹ thuật ô tô
177510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
187510401Công nghệ kỹ thuật hóa học
197510406Công nghệ kỹ thuật môi trường
207510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
217540101Công nghệ thực phẩm
227720301Điều dưỡng
237720601Kỹ thuật xét nghiệm y học
247810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
257810201Quản trị khách sạn

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Nghệ thuật số

Mã ngành: 7210408

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Đông phương học

Mã ngành: 7310608

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480107

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7510103

Công nghệ chế tạo máy

Mã ngành: 7510202

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Kỹ thuật xét nghiệm y học

Mã ngành: 7720601

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

4
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

Ưu tiên xét tuyển, xét tuyển thẳng theo Quy chế hiện hành của Bộ GD và ĐT

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17210403Thiết kế đồ họa
27210408Nghệ thuật số
37220201Ngôn ngữ Anh
47220204Ngôn ngữ Trung Quốc
57310608Đông phương học
67320104Truyền thông đa phương tiện
77340101Quản trị kinh doanh
87340201Tài chính - Ngân hàng
97340301Kế toán
107420201Công nghệ sinh học
117480103Kỹ thuật phần mềm
127480107Trí tuệ nhân tạo
137480201Công nghệ thông tin
147510103Công nghệ kỹ thuật xây dựng
157510202Công nghệ chế tạo máy
167510205Công nghệ kỹ thuật ô tô
177510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
187510401Công nghệ kỹ thuật hóa học
197510406Công nghệ kỹ thuật môi trường
207510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
217540101Công nghệ thực phẩm
227720301Điều dưỡng
237720601Kỹ thuật xét nghiệm y học
247810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
257810201Quản trị khách sạn

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Nghệ thuật số

Mã ngành: 7210408

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Đông phương học

Mã ngành: 7310608

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480107

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7510103

Công nghệ chế tạo máy

Mã ngành: 7510202

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Kỹ thuật xét nghiệm y học

Mã ngành: 7720601

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Công Nghệ Đồng Nai các năm Tại đây

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Công Nghệ Đồng Nai
Preview
  • Tên trường: Trường Đại Học Công Nghệ Đồng Nai
  • Mã trường: DCD
  • Tên tiếng Anh: Dong Nai Technology University
  • Tên viết tắt: DNTU
  • Địa chỉ: Đường Nguyễn Khuyến, KP5, P.Trảng Dài, Biên Hòa, Đồng Nai
  • Website: https://dntu.edu.vn/

SỨ MỆNH
Đào tạo nguồn nhân lực chất lượng dựa trên nền tảng công nghệ và trải nghiệm; nghiên cứu ứng dụng khoa học và chuyển giao tri thức đáp ứng nhu cầu xã hội, hội nhập quốc tế và phát triển bền vững

TẦM NHÌN
Đến năm 2035, Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai trở thành Trường Đại học nghiên cứu ứng dụng có uy tín ở trong nước và khu vực, với môi trường giáo dục hiện đại tất cả vì người học và phục vụ cộng đồng.

GIÁ TRỊ CỐT LÕI
TRUNG THÀNH - TRÁCH NHIỆM - SÁNG TẠO