Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Công Nghệ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội 2025

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội (UET) năm 2025

Năm 2025, trường tuyển sinh năm 2025 là 4.020 chỉ tiêu cho 21 ngành đào tạo với 4 phương thức như sau:

Phương thức 1: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025 (gồm CCTA quy đổi)

Phương thức 2: Xét tuyển theo SAT, A-LEVEL, ACT

Phương thức 3: Xét tuyển kết quả thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc Gia Hà Nội tổ chức

Phương thức 4: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển (Học sinh giỏi quốc gia, quốc tế, tỉnh/tp...) theo quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN

Dự kiến năm 2025 trường mở thêm 4 ngành mới gồm: Công nghệ sinh học (chương trình công nghệ kỹ thuật sinh học); công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông định hướng thiết kế vi mạch; công nghệ vật liệu (chương trình công nghệ vật liệu và vi mạch điện tử); khoa học dữ liệu (chương trình khoa học và kỹ thuật dữ liệu).

>> Các em xem thông tin điểm quy đổi IELTS, TOEFL iBT và các Chứng chỉ Quốc tế năm 2025 của ĐHQGHN TẠI ĐÂY

Xem thời gian và hồ sơ đăng ký xét tuyển UET năm 2025 TẠI ĐÂY

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Đối tượng

Thí sinh tham dự kì thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1CN1Công nghệ thông tinA00; A01; X06; X26; D01D01: Toán nhân 2
2CN10Công nghệ nông nghiệpA00; A01; X06; X26; D01; B00D01: Toán nhân 2
3CN11Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; X06; X26; D01D01: Toán nhân 2
4CN12Trí tuệ nhân tạoA00; A01; X06; X26; D01D01: Toán nhân 2
5CN13Kỹ thuật năng lượngA00; A01; X06; X26; D01D01: Toán nhân 2
6CN14Hệ thống thông tinA00; A01; X06; X26; D01D01: Toán nhân 2
7CN15Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A01; X06; X26; D01D01: Toán nhân 2
8CN17Kỹ thuật RobotA00; A01; X06; X26; D01D01: Toán nhân 2
9CN18Thiết kề công nghiệp và Đồ họaA00; A01; X06; X26; D01D01: Toán nhân 2
10CN19Công nghệ vật liệuA00; A01; X06; X26; D01D01: Toán nhân 2
11CN2Kỹ thuật máy tínhA00; A01; X06; X26; D01D01: Toán nhân 2
12CN20Khoa học dữ liệuA00; A01; X06; X26; D01D01: Toán nhân 2
13CN21Công nghệ sinh họcA00; A01; X06; X26; D01; B00D01: Toán nhân 2
14CN3Vật lý kỹ thuậtA00; A01; X06; X26; D01D01: Toán nhân 2
15CN4Cơ kỹ thuậtA00; A01; X06; X26; D01D01: Toán nhân 2
16CN5Công nghệ kỹ thuật xây dựngA00; A01; X06; X26; D01D01: Toán nhân 2
17CN6Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; X06; X26; D01D01: Toán nhân 2
18CN7Công nghệ hàng không vũ trụA00; A01; X06; X26; D01D01: Toán nhân 2
19CN8Khoa học máy tínhA00; A01; X06; X26; D01D01: Toán nhân 2
20CN9Công nghệ kỹ thuật điện tứ viễn thôngA00; A01; X06; X26; D01D01: Toán nhân 2

Công nghệ thông tin

Mã ngành: CN1

Tổ hợp: A00; A01; X06; X26; D01

Ghi chú: D01: Toán nhân 2

Công nghệ nông nghiệp

Mã ngành: CN10

Tổ hợp: A00; A01; X06; X26; D01; B00

Ghi chú: D01: Toán nhân 2

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: CN11

Tổ hợp: A00; A01; X06; X26; D01

Ghi chú: D01: Toán nhân 2

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: CN12

Tổ hợp: A00; A01; X06; X26; D01

Ghi chú: D01: Toán nhân 2

Kỹ thuật năng lượng

Mã ngành: CN13

Tổ hợp: A00; A01; X06; X26; D01

Ghi chú: D01: Toán nhân 2

Hệ thống thông tin

Mã ngành: CN14

Tổ hợp: A00; A01; X06; X26; D01

Ghi chú: D01: Toán nhân 2

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Mã ngành: CN15

Tổ hợp: A00; A01; X06; X26; D01

Ghi chú: D01: Toán nhân 2

Kỹ thuật Robot

Mã ngành: CN17

Tổ hợp: A00; A01; X06; X26; D01

Ghi chú: D01: Toán nhân 2

Thiết kề công nghiệp và Đồ họa

Mã ngành: CN18

Tổ hợp: A00; A01; X06; X26; D01

Ghi chú: D01: Toán nhân 2

Công nghệ vật liệu

Mã ngành: CN19

Tổ hợp: A00; A01; X06; X26; D01

Ghi chú: D01: Toán nhân 2

Kỹ thuật máy tính

Mã ngành: CN2

Tổ hợp: A00; A01; X06; X26; D01

Ghi chú: D01: Toán nhân 2

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: CN20

Tổ hợp: A00; A01; X06; X26; D01

Ghi chú: D01: Toán nhân 2

Công nghệ sinh học

Mã ngành: CN21

Tổ hợp: A00; A01; X06; X26; D01; B00

Ghi chú: D01: Toán nhân 2

Vật lý kỹ thuật

Mã ngành: CN3

Tổ hợp: A00; A01; X06; X26; D01

Ghi chú: D01: Toán nhân 2

Cơ kỹ thuật

Mã ngành: CN4

Tổ hợp: A00; A01; X06; X26; D01

Ghi chú: D01: Toán nhân 2

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: CN5

Tổ hợp: A00; A01; X06; X26; D01

Ghi chú: D01: Toán nhân 2

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: CN6

Tổ hợp: A00; A01; X06; X26; D01

Ghi chú: D01: Toán nhân 2

Công nghệ hàng không vũ trụ

Mã ngành: CN7

Tổ hợp: A00; A01; X06; X26; D01

Ghi chú: D01: Toán nhân 2

Khoa học máy tính

Mã ngành: CN8

Tổ hợp: A00; A01; X06; X26; D01

Ghi chú: D01: Toán nhân 2

Công nghệ kỹ thuật điện tứ viễn thông

Mã ngành: CN9

Tổ hợp: A00; A01; X06; X26; D01

Ghi chú: D01: Toán nhân 2

2
Điểm ĐGNL HN

Đối tượng

Thí sinh có điểm thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HN

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1CN1Công nghệ thông tinA00; A01; X06; X26; D01
2CN10Công nghệ nông nghiệpA00; A01; X06; X26; D01; B00
3CN11Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; X06; X26; D01
4CN12Trí tuệ nhân tạoA00; A01; X06; X26; D01
5CN13Kỹ thuật năng lượngA00; A01; X06; X26; D01
6CN14Hệ thống thông tinA00; A01; X06; X26; D01
7CN15Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A01; X06; X26; D01
8CN17Kỹ thuật RobotA00; A01; X06; X26; D01
9CN18Thiết kề công nghiệp và Đồ họaA00; A01; X06; X26; D01
10CN19Công nghệ vật liệuA00; A01; X06; X26; D01
11CN2Kỹ thuật máy tínhA00; A01; X06; X26; D01
12CN20Khoa học dữ liệuA00; A01; X06; X26; D01
13CN21Công nghệ sinh họcA00; A01; X06; X26; D01; B00
14CN3Vật lý kỹ thuậtA00; A01; X06; X26; D01
15CN4Cơ kỹ thuậtA00; A01; X06; X26; D01
16CN5Công nghệ kỹ thuật xây dựngA00; A01; X06; X26; D01
17CN6Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; X06; X26; D01
18CN7Công nghệ hàng không vũ trụA00; A01; X06; X26; D01
19CN8Khoa học máy tínhA00; A01; X06; X26; D01
20CN9Công nghệ kỹ thuật điện tứ viễn thôngA00; A01; X06; X26; D01

Công nghệ thông tin

Mã ngành: CN1

Tổ hợp: A00; A01; X06; X26; D01

Công nghệ nông nghiệp

Mã ngành: CN10

Tổ hợp: A00; A01; X06; X26; D01; B00

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: CN11

Tổ hợp: A00; A01; X06; X26; D01

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: CN12

Tổ hợp: A00; A01; X06; X26; D01

Kỹ thuật năng lượng

Mã ngành: CN13

Tổ hợp: A00; A01; X06; X26; D01

Hệ thống thông tin

Mã ngành: CN14

Tổ hợp: A00; A01; X06; X26; D01

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Mã ngành: CN15

Tổ hợp: A00; A01; X06; X26; D01

Kỹ thuật Robot

Mã ngành: CN17

Tổ hợp: A00; A01; X06; X26; D01

Thiết kề công nghiệp và Đồ họa

Mã ngành: CN18

Tổ hợp: A00; A01; X06; X26; D01

Công nghệ vật liệu

Mã ngành: CN19

Tổ hợp: A00; A01; X06; X26; D01

Kỹ thuật máy tính

Mã ngành: CN2

Tổ hợp: A00; A01; X06; X26; D01

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: CN20

Tổ hợp: A00; A01; X06; X26; D01

Công nghệ sinh học

Mã ngành: CN21

Tổ hợp: A00; A01; X06; X26; D01; B00

Vật lý kỹ thuật

Mã ngành: CN3

Tổ hợp: A00; A01; X06; X26; D01

Cơ kỹ thuật

Mã ngành: CN4

Tổ hợp: A00; A01; X06; X26; D01

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: CN5

Tổ hợp: A00; A01; X06; X26; D01

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: CN6

Tổ hợp: A00; A01; X06; X26; D01

Công nghệ hàng không vũ trụ

Mã ngành: CN7

Tổ hợp: A00; A01; X06; X26; D01

Khoa học máy tính

Mã ngành: CN8

Tổ hợp: A00; A01; X06; X26; D01

Công nghệ kỹ thuật điện tứ viễn thông

Mã ngành: CN9

Tổ hợp: A00; A01; X06; X26; D01

3
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển (Học sinh giỏi quốc gia, quốc tế, tỉnh/tp...) theo quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1CN1Công nghệ thông tinA00; A01; X06; X26; D01
2CN10Công nghệ nông nghiệpA00; A01; X06; X26; D01; B00
3CN11Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; X06; X26; D01
4CN12Trí tuệ nhân tạoA00; A01; X06; X26; D01
5CN13Kỹ thuật năng lượngA00; A01; X06; X26; D01
6CN14Hệ thống thông tinA00; A01; X06; X26; D01
7CN15Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A01; X06; X26; D01
8CN17Kỹ thuật RobotA00; A01; X06; X26; D01
9CN18Thiết kề công nghiệp và Đồ họaA00; A01; X06; X26; D01
10CN19Công nghệ vật liệuA00; A01; X06; X26; D01
11CN2Kỹ thuật máy tínhA00; A01; X06; X26; D01
12CN20Khoa học dữ liệuA00; A01; X06; X26; D01
13CN21Công nghệ sinh họcA00; A01; X06; X26; D01; B00
14CN3Vật lý kỹ thuậtA00; A01; X06; X26; D01
15CN4Cơ kỹ thuậtA00; A01; X06; X26; D01
16CN5Công nghệ kỹ thuật xây dựngA00; A01; X06; X26; D01
17CN6Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; X06; X26; D01
18CN7Công nghệ hàng không vũ trụA00; A01; X06; X26; D01
19CN8Khoa học máy tínhA00; A01; X06; X26; D01
20CN9Công nghệ kỹ thuật điện tứ viễn thôngA00; A01; X06; X26; D01

Công nghệ thông tin

Mã ngành: CN1

Tổ hợp: A00; A01; X06; X26; D01

Công nghệ nông nghiệp

Mã ngành: CN10

Tổ hợp: A00; A01; X06; X26; D01; B00

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: CN11

Tổ hợp: A00; A01; X06; X26; D01

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: CN12

Tổ hợp: A00; A01; X06; X26; D01

Kỹ thuật năng lượng

Mã ngành: CN13

Tổ hợp: A00; A01; X06; X26; D01

Hệ thống thông tin

Mã ngành: CN14

Tổ hợp: A00; A01; X06; X26; D01

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Mã ngành: CN15

Tổ hợp: A00; A01; X06; X26; D01

Kỹ thuật Robot

Mã ngành: CN17

Tổ hợp: A00; A01; X06; X26; D01

Thiết kề công nghiệp và Đồ họa

Mã ngành: CN18

Tổ hợp: A00; A01; X06; X26; D01

Công nghệ vật liệu

Mã ngành: CN19

Tổ hợp: A00; A01; X06; X26; D01

Kỹ thuật máy tính

Mã ngành: CN2

Tổ hợp: A00; A01; X06; X26; D01

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: CN20

Tổ hợp: A00; A01; X06; X26; D01

Công nghệ sinh học

Mã ngành: CN21

Tổ hợp: A00; A01; X06; X26; D01; B00

Vật lý kỹ thuật

Mã ngành: CN3

Tổ hợp: A00; A01; X06; X26; D01

Cơ kỹ thuật

Mã ngành: CN4

Tổ hợp: A00; A01; X06; X26; D01

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: CN5

Tổ hợp: A00; A01; X06; X26; D01

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: CN6

Tổ hợp: A00; A01; X06; X26; D01

Công nghệ hàng không vũ trụ

Mã ngành: CN7

Tổ hợp: A00; A01; X06; X26; D01

Khoa học máy tính

Mã ngành: CN8

Tổ hợp: A00; A01; X06; X26; D01

Công nghệ kỹ thuật điện tứ viễn thông

Mã ngành: CN9

Tổ hợp: A00; A01; X06; X26; D01

4
Chứng chỉ quốc tế

Đối tượng

Xét tuyển theo SAT, A-LEVEL, ACT

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Chứng chỉ quốc tế

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1CN1Công nghệ thông tinA00; A01; X06; X26; D01
2CN10Công nghệ nông nghiệpA00; A01; X06; X26; D01; B00
3CN11Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; X06; X26; D01
4CN12Trí tuệ nhân tạoA00; A01; X06; X26; D01
5CN13Kỹ thuật năng lượngA00; A01; X06; X26; D01
6CN14Hệ thống thông tinA00; A01; X06; X26; D01
7CN15Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A01; X06; X26; D01
8CN17Kỹ thuật RobotA00; A01; X06; X26; D01
9CN18Thiết kề công nghiệp và Đồ họaA00; A01; X06; X26; D01
10CN19Công nghệ vật liệuA00; A01; X06; X26; D01
11CN2Kỹ thuật máy tínhA00; A01; X06; X26; D01
12CN20Khoa học dữ liệuA00; A01; X06; X26; D01
13CN21Công nghệ sinh họcA00; A01; X06; X26; D01; B00
14CN3Vật lý kỹ thuậtA00; A01; X06; X26; D01
15CN4Cơ kỹ thuậtA00; A01; X06; X26; D01
16CN5Công nghệ kỹ thuật xây dựngA00; A01; X06; X26; D01
17CN6Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; X06; X26; D01
18CN7Công nghệ hàng không vũ trụA00; A01; X06; X26; D01
19CN8Khoa học máy tínhA00; A01; X06; X26; D01
20CN9Công nghệ kỹ thuật điện tứ viễn thôngA00; A01; X06; X26; D01

Công nghệ thông tin

Mã ngành: CN1

Tổ hợp: A00; A01; X06; X26; D01

Công nghệ nông nghiệp

Mã ngành: CN10

Tổ hợp: A00; A01; X06; X26; D01; B00

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: CN11

Tổ hợp: A00; A01; X06; X26; D01

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: CN12

Tổ hợp: A00; A01; X06; X26; D01

Kỹ thuật năng lượng

Mã ngành: CN13

Tổ hợp: A00; A01; X06; X26; D01

Hệ thống thông tin

Mã ngành: CN14

Tổ hợp: A00; A01; X06; X26; D01

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Mã ngành: CN15

Tổ hợp: A00; A01; X06; X26; D01

Kỹ thuật Robot

Mã ngành: CN17

Tổ hợp: A00; A01; X06; X26; D01

Thiết kề công nghiệp và Đồ họa

Mã ngành: CN18

Tổ hợp: A00; A01; X06; X26; D01

Công nghệ vật liệu

Mã ngành: CN19

Tổ hợp: A00; A01; X06; X26; D01

Kỹ thuật máy tính

Mã ngành: CN2

Tổ hợp: A00; A01; X06; X26; D01

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: CN20

Tổ hợp: A00; A01; X06; X26; D01

Công nghệ sinh học

Mã ngành: CN21

Tổ hợp: A00; A01; X06; X26; D01; B00

Vật lý kỹ thuật

Mã ngành: CN3

Tổ hợp: A00; A01; X06; X26; D01

Cơ kỹ thuật

Mã ngành: CN4

Tổ hợp: A00; A01; X06; X26; D01

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: CN5

Tổ hợp: A00; A01; X06; X26; D01

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: CN6

Tổ hợp: A00; A01; X06; X26; D01

Công nghệ hàng không vũ trụ

Mã ngành: CN7

Tổ hợp: A00; A01; X06; X26; D01

Khoa học máy tính

Mã ngành: CN8

Tổ hợp: A00; A01; X06; X26; D01

Công nghệ kỹ thuật điện tứ viễn thông

Mã ngành: CN9

Tổ hợp: A00; A01; X06; X26; D01

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
1CN1Công nghệ thông tin420ĐT THPTĐGNL HNƯu TiênCCQTA00; A01; X06; X26; D01
2CN10Công nghệ nông nghiệp60ĐT THPTĐGNL HNƯu TiênCCQTA00; A01; X06; X26; D01; B00
3CN11Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa120ĐT THPTĐGNL HNƯu TiênCCQTA00; A01; X06; X26; D01
4CN12Trí tuệ nhân tạo300ĐT THPTĐGNL HNƯu TiênCCQTA00; A01; X06; X26; D01
5CN13Kỹ thuật năng lượng60ĐT THPTĐGNL HNƯu TiênCCQTA00; A01; X06; X26; D01
6CN14Hệ thống thông tin240ĐT THPTĐGNL HNƯu TiênCCQTA00; A01; X06; X26; D01
7CN15Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu120ĐT THPTĐGNL HNƯu TiênCCQTA00; A01; X06; X26; D01
8CN17Kỹ thuật Robot120ĐT THPTĐGNL HNƯu TiênCCQTA00; A01; X06; X26; D01
9CN18Thiết kề công nghiệp và Đồ họa240ĐT THPTĐGNL HNƯu TiênCCQTA00; A01; X06; X26; D01
10CN19Công nghệ vật liệu120ĐT THPTĐGNL HNƯu TiênCCQTA00; A01; X06; X26; D01
11CN2Kỹ thuật máy tính420ĐT THPTĐGNL HNƯu TiênCCQTA00; A01; X06; X26; D01
12CN20Khoa học dữ liệu120ĐT THPTĐGNL HNƯu TiênCCQTA00; A01; X06; X26; D01
13CN21Công nghệ sinh học120ĐT THPTĐGNL HNƯu TiênCCQTA00; A01; X06; X26; D01; B00
14CN3Vật lý kỹ thuật120ĐT THPTĐGNL HNƯu TiênCCQTA00; A01; X06; X26; D01
15CN4Cơ kỹ thuật60ĐT THPTĐGNL HNƯu TiênCCQTA00; A01; X06; X26; D01
16CN5Công nghệ kỹ thuật xây dựng180ĐT THPTĐGNL HNƯu TiênCCQTA00; A01; X06; X26; D01
17CN6Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử180ĐT THPTĐGNL HNƯu TiênCCQTA00; A01; X06; X26; D01
18CN7Công nghệ hàng không vũ trụ120ĐT THPTĐGNL HNƯu TiênCCQTA00; A01; X06; X26; D01
19CN8Khoa học máy tính420ĐT THPTĐGNL HNƯu TiênCCQTA00; A01; X06; X26; D01
20CN9Công nghệ kỹ thuật điện tứ viễn thông480ĐT THPTĐGNL HNƯu TiênCCQTA00; A01; X06; X26; D01

1. Công nghệ thông tin

Mã ngành: CN1

Chỉ tiêu: 420

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HNƯu TiênCCQT

• Tổ hợp: A00; A01; X06; X26; D01

2. Công nghệ nông nghiệp

Mã ngành: CN10

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HNƯu TiênCCQT

• Tổ hợp: A00; A01; X06; X26; D01; B00

3. Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: CN11

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HNƯu TiênCCQT

• Tổ hợp: A00; A01; X06; X26; D01

4. Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: CN12

Chỉ tiêu: 300

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HNƯu TiênCCQT

• Tổ hợp: A00; A01; X06; X26; D01

5. Kỹ thuật năng lượng

Mã ngành: CN13

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HNƯu TiênCCQT

• Tổ hợp: A00; A01; X06; X26; D01

6. Hệ thống thông tin

Mã ngành: CN14

Chỉ tiêu: 240

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HNƯu TiênCCQT

• Tổ hợp: A00; A01; X06; X26; D01

7. Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Mã ngành: CN15

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HNƯu TiênCCQT

• Tổ hợp: A00; A01; X06; X26; D01

8. Kỹ thuật Robot

Mã ngành: CN17

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HNƯu TiênCCQT

• Tổ hợp: A00; A01; X06; X26; D01

9. Thiết kề công nghiệp và Đồ họa

Mã ngành: CN18

Chỉ tiêu: 240

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HNƯu TiênCCQT

• Tổ hợp: A00; A01; X06; X26; D01

10. Công nghệ vật liệu

Mã ngành: CN19

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HNƯu TiênCCQT

• Tổ hợp: A00; A01; X06; X26; D01

11. Kỹ thuật máy tính

Mã ngành: CN2

Chỉ tiêu: 420

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HNƯu TiênCCQT

• Tổ hợp: A00; A01; X06; X26; D01

12. Khoa học dữ liệu

Mã ngành: CN20

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HNƯu TiênCCQT

• Tổ hợp: A00; A01; X06; X26; D01

13. Công nghệ sinh học

Mã ngành: CN21

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HNƯu TiênCCQT

• Tổ hợp: A00; A01; X06; X26; D01; B00

14. Vật lý kỹ thuật

Mã ngành: CN3

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HNƯu TiênCCQT

• Tổ hợp: A00; A01; X06; X26; D01

15. Cơ kỹ thuật

Mã ngành: CN4

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HNƯu TiênCCQT

• Tổ hợp: A00; A01; X06; X26; D01

16. Công nghệ kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: CN5

Chỉ tiêu: 180

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HNƯu TiênCCQT

• Tổ hợp: A00; A01; X06; X26; D01

17. Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: CN6

Chỉ tiêu: 180

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HNƯu TiênCCQT

• Tổ hợp: A00; A01; X06; X26; D01

18. Công nghệ hàng không vũ trụ

Mã ngành: CN7

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HNƯu TiênCCQT

• Tổ hợp: A00; A01; X06; X26; D01

19. Khoa học máy tính

Mã ngành: CN8

Chỉ tiêu: 420

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HNƯu TiênCCQT

• Tổ hợp: A00; A01; X06; X26; D01

20. Công nghệ kỹ thuật điện tứ viễn thông

Mã ngành: CN9

Chỉ tiêu: 480

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HNƯu TiênCCQT

• Tổ hợp: A00; A01; X06; X26; D01

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ - ĐHQGHN các năm Tại đây.

Thời gian và hồ sơ xét tuyển UET

HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ HỒ SƠ XÉT TUYỂN

(Đối tượng Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển, xét tuyển theo HSA, SAT và thu nhận chứng chỉ tiếng Anh quốc tế để quy đổi/cộng điểm trong xét tuyển vào đại học chính quy năm 2025)

Từ ngày 01/06/2025 đến hết ngày 30/06/2025 Trường ĐH Công nghệ - ĐHQGHN chính thức mở cổng nhận đăng ký xét tuyển các Đối tượng Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển, xét tuyển theo HSA, SAT và thu nhận chứng chỉ tiếng Anh quốc tế để quy đổi/cộng điểm trong xét tuyển vào đại học chính quy năm 2025 vào đại học chính quy năm 2025.

Địa chỉ đăng ký: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/qlts2025/login

Học phí

Học phí năm 2025 của trường:

STT

tuyển sinh

Ngành/chương trình

Học phí

năm học 2025-2026

1

CN1

Công nghệ thông tin

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40,000,000

2

CN2

Kỹ thuật máy tính

3

CN3

Vật lý kỹ thuật

4

CN4

Cơ kỹ thuật

5

CN5

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

6

CN6

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7

CN7

Công nghệ hàng không vũ trụ

8

CN8

Khoa học máy tính

9

CN9

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

10

CN13

Kỹ thuật năng lượng

11

CN14

Hệ thống thông tin

12

CN15

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

13

CN17

Kỹ thuật Robot

14

CN10

Công nghệ nông nghiệp

15

CN11

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

16

CN12

Trí tuệ nhân tạo

 

 

34,000,000

17

CN18

Thiết kế công nghiệp và đồ họa

18

CN19

Công nghệ vật liệu và Vi điện tử

19

CN20

Khoa học và Kỹ thuật dữ liệu

20

CN21

Công nghệ kỹ thuật sinh học

 

Ghi chú: Mức học phí có thể được điều chỉnh cho các năm học sau, nhưng không tăng quá 15% mỗi năm.

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Công Nghệ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội
  • Tên trường: Đại học Công nghệ
  • Tên viết tắt: UET
  • Tên tiếng Anh: VNU University of Engineering and Technology 
  • Địa chỉ: Nhà E3, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
  • Website: https://uet.vnu.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/UET.VNUH

Trường Đại học Công nghệ (ĐHCN) được thành lập ngày 25/5/2004 trên cơ sở phát triển Khoa Công nghệ &Trung tâm Hợp tác Đào tạo và Bồi dưỡng Cơ học thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN). Trải qua chặng đường gần 20 năm xây dựng và phát triển, nhà trường đã khẳng định vị thế là một trong những ngôi trường đại học đào tạo, nghiên cứu về công nghệ, kỹ thuật hàng đầu cả nước và đang từng bước tiếp cận chuẩn mực quốc tế.

 Từ năm 2004 đến nay, Trường ĐHCN ngày càng phát triển và giữ vững thương hiệu để đạt mục tiêu “trở thành một trường đại học kỹ thuật công nghệ hàng đầu trong nước, nằm trong nhóm các trường đại học tiên tiến của Châu Á; một trung tâm xuất sắc, đi đầu trong đào tạo tài năng, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ” với khẩu hiệu hành động “Sáng tạo – Tiên phong – Chất lượng cao” và giá trị cốt lõi: “Đổi mới sáng tạo, Hợp tác, Chất lượng cao, Nhân văn”.

Qua từng năm tháng, Trường ĐHCN dần củng cố và phát triển để tăng quy mô, chất lượng đào tạo, nghiên cứu khoa học và công nghệ, hợp tác quốc tế, phát triển đội ngũ cán bộ, … xây dựng cơ sở vật chất Nhà trường khang trang, hiện đại hơn.