Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Đại Học Bách Khoa Hà Nội 2026

Thông tin tuyển sinh Đại học Bách khoa Hà Nội (HUST) 2026

Đại học Bách khoa Hà Nội giữ ổn định 3 phương thức tuyển sinh với gần 9.700 chỉ tiêu, tuyển khoảng 9.880 sinh viên, tăng khoảng 200 chỉ tiêu so với năm trước.

Phương thức 1: Xét tuyển tài năng

Xét tuyển thẳng học sinh giỏi theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Xét tuyển dựa trên các chứng chỉ quốc tế;

Xét tuyển dựa theo hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn.

Phương thức 2: Xét kết quả kỳ thi đánh giá tư duy

Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2026

Phương thức xét tuyển tài năng:

Nhóm này gồm học sinh giỏi quốc gia, quốc tế; có điểm trung bình học tập từng năm (lớp 10, 11, 12) từ 8 trở lên, có chứng chỉ SAT, ACT, A-Level, AP hay IB; đạt học lực giỏi ở phổ thông và từng thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thi Đường lên đỉnh Olympia vòng tháng, học sinh hệ chuyên...

Tuy nhiên, công thức tính điểm với những thí sinh đăng ký xét bằng hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn thay đổi so với năm nay, điểm học bạ được thay bằng điểm tư duy:

Điểm hồ sơ năng lực = Điểm tư duy + Điểm thành tích + Điểm thưởng

Cấu trúc điểm hồ sơ năng lực như sau:

ĐH Bách khoa Hà Nội dự kiến giảm tính điểm học bạ trong tuyển sinh 2026

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

1.1 Đối tượng

Thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 do Bộ GDĐT và các Sở GDĐT tổ chức

1.2 Điều kiện xét tuyển

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, đạt ngưỡng điểm sàn do ĐHBK Hà Nội quy định (sẽ thông báo sau khi có điểm thi tốt nghiệp THPT 2025)

Đối với chương trình đào tạo Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ Nano (MS2) có thêm yêu cầu điểm chuẩn tối thiểu là 24 theo phương thức THPT (hoặc mức tương đương ở các PTXT khác) và điểm môn Toán thi Tốt nghiệp THPT từ 8 trở lên.

1.3 Quy chế

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, đạt ngưỡng điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển do ĐHBK Hà Nội quy định;

Các tổ hợp xét tuyển A00, A01, A02, B00, D01, D04 D07, D26, D28, D29 và K01

Lưu ý: Tổ hợp K01 = Toán, Văn, (Một trong các môn Lí/Hóa/Sinh/Tin) và các môn thành phần có hệ số.

Phương thức, điểm xét tuyển

Điểm xét từng ngành, chương trình đào tạo xác định theo tổng điểm thi 3 môn trong các của các tổ hợp A00, A01, A02, B00, D01, D04, D07, D26, D28, D29 và K01 có tính hệ số môn chính ở một số ngành và điểm cộng ưu tiên theo quy định;

Điểm chuẩn được xác định dựa trên điểm xét như sau:

+ Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 đối với tổ hợp môn không có môn chính:

Điểm xét = [(Môn 1+ Môn 2 + Môn 3)] + Điểm ưu tiên

+) Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 đối với tổ hợp môn có môn chính:

Điểm xét = [(Môn 1 + Môn 2 + Môn 3 + Môn chính)* 3/4] + Điểm ưu tiên

+ Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 đối với tổ hợp K01:

Điểm xét = [(TO*3 + VA*1 +(LI/HO/SI/TI)*2] *1/2+ Điểm ưu tiên

Trong đó:

- Điểm ưu tiên là điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo quy định của Bộ GDĐT;

- Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS (Academic) hoặc tương đương có thể được quy đổi điểm thay cho điểm thi môn ngoại ngữ tương ứng để xét tuyển vào các ngành/chương trình theo tổ hợp có môn ngoại ngữ trong tổ hợp;

- Điểm xét được làm tròn đến 2 chữ số thập phân sau dấu phẩy

Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh VSTEP hoặc chứng chỉ tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Pháp, tiếng Nhật quốc tế (đăng ký xác thực trên cổng https://ts-hn.hust.edu.vn/) có thể quy đổi thành điểm môn Ngoại ngữ khi xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT và cộng điểm thưởng khi xét tuyển theo phương thức XTTN (diện 1.2, 1.3), xét tuyển theo điểm thi ĐGTD (bảng 2). Các chứng chỉ khác liên quan đến các chương trình đào tạo, thí sinh liên hệ và nộp trực tiếp tại Ban Tuyển sinh – Hướng nghiệp.

Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển vào các chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh, các chương trình FL1 (Tiếng Anh KHKT và Công nghệ), FL3 (Tiếng Trung Khoa học và Công nghệ), ngoài các điều kiện cần thiết (theo các phương thức tuyển sinh), thí sinh cần có một trong những điều kiện về trình độ tiếng Anh hoặc Ngoại ngữ tương đương như sau:

+ Có chứng chỉ tiếng Anh VSTEP trình độ B1 trở lên;

+ Có chứng chỉ IELTS (academic) đạt 5.0 trở lên hoặc tương đương;

+ Có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 môn tiếng Anh đạt từ 6.5 điểm trở lên.

- Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển vào các chương trình liên kết đào tạo quốc tế bao gồm TROY-BA, TROY-IT, FL2 (Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế), ngoài các điều kiện cần thiết (theo các phương thức tuyển sinh), thí sinh cần có một trong những điều kiện về trình độ tiếng Anh như sau:

+ Có chứng chỉ tiếng Anh VSTEP trình độ B2 trở lên;

+ Có chứng chỉ IELTS (academic) đạt 5.5 trở lên hoặc tương đương.

Ghi chú: Đối với chứng chỉ TOIEC, điểm thưởng và điểm quy đổi được tính là trung bình cộng của điểm thưởng và điểm quy đổi cho 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết.

Tổ hợp xét tuyển (ví dụ A00, A01, A02, D01, D07, …) - môn chính là môn Toán, trừ 3 chương trình FL1,FL2,FL3 xét tuyển theo tổ hợp D01,D04 có môn chính là môn ngoại ngữ.

- Tổ hợp K01 (Toán, Văn, Lí/Hóa/Sinh/Tin) thì môn Toán hệ số 3, môn Văn hệ số 1 và môn còn lại trong số 4 môn Lí/Hóa/Sinh/Tin có hệ số 2

1.4 Thời gian xét tuyển

Thời gian đăng ký, xét tuyển và công bố kết quả: theo lịch chung của Bộ GDĐT.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1BF-E12Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến)A00; B00; B03; C01; C02; D07; X02
2BF-E19Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến)A00; B00; B03; C01; C02; D07; X02
3BF1Kỹ thuật Sinh họcA00; B00; B03; C01; C02; D07; X02
4BF2Kỹ thuật Thực phẩmA00; B00; B03; C01; C02; D07; X02
5CH-E11Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến)A00; B00; B03; C01; C02; D07; X02
6CH1Kỹ thuật Hoá họcA00; B00; B03; C01; C02; D07; X02
7CH2Hoá họcA00; B00; B03; C01; C02; D07; X02
8ED2Công nghệ giáo dụcA00; A01; B03; C01; C02; D01; X02
9ED3Quản lý giáo dụcA00; A01; B03; C01; C02; D01; X02
10EE-E18Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến)A00; A01; B03; C01; C02; X02
11EE-E8Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến)A00; A01; B03; C01; C02; X02
12EE-EPTin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)A00; A01; B03; C01; C02; D29; X02
13EE1Kỹ thuật ĐiệnA00; A01; B03; C01; C02; X02
14EE2Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoáA00; A01; B03; C01; C02; X02
15EM-E13Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến)A01; B03; C01; C02; D01; D07; X02
16EM-E14Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến)A01; B03; C01; C02; D01; D07; X02
17EM1Quản lý năng lượngA00; A01; B03; C01; C02; D01; X02
18EM2Quản lý công nghiệpA00; A01; B03; C01; C02; D01; X02
19EM3Quản trị kinh doanhA00; A01; B03; C01; C02; D01; X02
20EM4Kế toánA00; A01; B03; C01; C02; D01; X02
21EM5Tài chính - Ngân hàngA00; A01; B03; C01; C02; D01; X02
22ET-E16Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến)A00; A01; B03; C01; C02; X02
23ET-E4Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến)A00; A01; B03; C01; C02; X02
24ET-E5Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến)A00; A01; B03; C01; C02; X02
25ET-E9Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến)A00; A01; B03; C01; C02; D28; X02
26ET-LUHĐiện tử - Viễn thông - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)A00; A01; B03; C01; C02; D26; X02
27ET1Kỹ thuật Điện tử - Viễn thôngA00; A01; B03; C01; C02; X02
28ET2Kỹ thuật Y sinhA00; A01; B00; B03; C01; C02; X02
29EV1Kỹ thuật Môi trườngA00; B00; B03; C01; C02; D07; X02
30EV2Quản lý Tài nguyên và Môi trườngA00; B00; B03; C01; C02; D07; X02
31FL1Tiếng Anh KHKT và Công nghệB03; C01; C02; D01; X02
32FL2Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tếB03; C01; C02; D01; X02
33FL3Tiếng Trung KHKT và Công nghệB03; C01; C02; D04; X02
34HE1Kỹ thuật NhiệtA00; A01; B03; C01; C02; X02
35IT-E10Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến)A00; A01; B03; C01; C02; X02
36IT-E15An toàn không gian số - Cyber Security (CT Tiên tiến)A00; A01; B03; C01; C02; X02
37IT-E6Công nghệ thông tin (Việt - Nhật)A00; A01; B03; C01; C02; D28; X02
38IT-E7Công nghệ thông tin (Global ICT)A00; A01; B03; C01; C02; X02
39IT-EPCông nghệ thông tin (Việt - Pháp)A00; A01; B03; C01; C02; D29; X02
40IT1CNTT: Khoa học Máy tínhA00; A01; B03; C01; C02; X02
41IT2CNTT: Kỹ thuật Máy tínhA00; A01; B03; C01; C02; X02
42ME-E1Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến)A00; A01; B03; C01; C02; X02
43ME-GUCơ khí - Chế tạo máy - hợp tác với ĐH Griffith (Úc)A00; A01; B03; C01; C02; X02
44ME-LUHCơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)A00; A01; B03; C01; C02; D26; X02
45ME-NUTCơ điện tử - hợp tác với ĐH Công nghệ Nagaoka (Nhật Bản)A00; A01; B03; C01; C02; D28; X02
46ME1Kỹ thuật Cơ điện tửA00; A01; B03; C01; C02; X02
47ME2Kỹ thuật Cơ khíA00; A01; B03; C01; C02; X02
48MI1Toán - TinA00; A01; B03; C01; C02; X02
49MI2Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; B03; C01; C02; X02
50MS-E3Khoa học và kỹ thuật vật liệu (CT tiên tiến)A00; A01; B03; C01; C02; D07; X02
51MS1Kỹ thuật Vật liệuA00; A01; B03; C01; C02; D07; X02
52MS2Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nanoA00; A01; B03; C01; C02; D07; X02
53MS3Công nghệ vật liệu Polyme và CompozitA00; A01; B03; C01; C02; D07; X02
54MS5Kỹ thuật inA00; A01; B03; C01; C02; D07; X02
55PH1Vật lý kỹ thuậtA00; A01; B03; C01; C02; X02
56PH2Kỹ thuật hạt nhânA00; A01; A02; B03; C01; C02; X02
57PH3Vật lý Y khoaA00; A01; A02; B03; C01; C02; X02
58TE-E2Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến)A00; A01; B03; C01; C02; X02
59TE-EPCơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)A00; A01; B03; C01; C02; D29; X02
60TE1Kỹ thuật Ô tôA00; A01; B03; C01; C02; X02
61TE2Kỹ thuật Cơ khí động lựcA00; A01; B03; C01; C02; X02
62TE3Kỹ thuật Hàng khôngA00; A01; B03; C01; C02; X02
63TROY-BAQuản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)A00; A01; B03; C01; C02; D01; X02
64TROY-ITKhoa học máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)A00; A01; B03; C01; C02; D01; X02
65TX1Công nghệ Dệt - MayA00; A01; B03; C01; C02; D07; X02

Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến)

Mã ngành: BF-E12

Tổ hợp: A00; B00; B03; C01; C02; D07; X02

Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến)

Mã ngành: BF-E19

Tổ hợp: A00; B00; B03; C01; C02; D07; X02

Kỹ thuật Sinh học

Mã ngành: BF1

Tổ hợp: A00; B00; B03; C01; C02; D07; X02

Kỹ thuật Thực phẩm

Mã ngành: BF2

Tổ hợp: A00; B00; B03; C01; C02; D07; X02

Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến)

Mã ngành: CH-E11

Tổ hợp: A00; B00; B03; C01; C02; D07; X02

Kỹ thuật Hoá học

Mã ngành: CH1

Tổ hợp: A00; B00; B03; C01; C02; D07; X02

Hoá học

Mã ngành: CH2

Tổ hợp: A00; B00; B03; C01; C02; D07; X02

Công nghệ giáo dục

Mã ngành: ED2

Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; D01; X02

Quản lý giáo dục

Mã ngành: ED3

Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; D01; X02

Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến)

Mã ngành: EE-E18

Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; X02

Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến)

Mã ngành: EE-E8

Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; X02

Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)

Mã ngành: EE-EP

Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; D29; X02

Kỹ thuật Điện

Mã ngành: EE1

Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; X02

Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá

Mã ngành: EE2

Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; X02

Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến)

Mã ngành: EM-E13

Tổ hợp: A01; B03; C01; C02; D01; D07; X02

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến)

Mã ngành: EM-E14

Tổ hợp: A01; B03; C01; C02; D01; D07; X02

Quản lý năng lượng

Mã ngành: EM1

Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; D01; X02

Quản lý công nghiệp

Mã ngành: EM2

Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; D01; X02

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: EM3

Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; D01; X02

Kế toán

Mã ngành: EM4

Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; D01; X02

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: EM5

Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; D01; X02

Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến)

Mã ngành: ET-E16

Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; X02

Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến)

Mã ngành: ET-E4

Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; X02

Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến)

Mã ngành: ET-E5

Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; X02

Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến)

Mã ngành: ET-E9

Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; D28; X02

Điện tử - Viễn thông - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)

Mã ngành: ET-LUH

Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; D26; X02

Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

Mã ngành: ET1

Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; X02

Kỹ thuật Y sinh

Mã ngành: ET2

Tổ hợp: A00; A01; B00; B03; C01; C02; X02

Kỹ thuật Môi trường

Mã ngành: EV1

Tổ hợp: A00; B00; B03; C01; C02; D07; X02

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

Mã ngành: EV2

Tổ hợp: A00; B00; B03; C01; C02; D07; X02

Tiếng Anh KHKT và Công nghệ

Mã ngành: FL1

Tổ hợp: B03; C01; C02; D01; X02

Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế

Mã ngành: FL2

Tổ hợp: B03; C01; C02; D01; X02

Tiếng Trung KHKT và Công nghệ

Mã ngành: FL3

Tổ hợp: B03; C01; C02; D04; X02

Kỹ thuật Nhiệt

Mã ngành: HE1

Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; X02

Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến)

Mã ngành: IT-E10

Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; X02

An toàn không gian số - Cyber Security (CT Tiên tiến)

Mã ngành: IT-E15

Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; X02

Công nghệ thông tin (Việt - Nhật)

Mã ngành: IT-E6

Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; D28; X02

Công nghệ thông tin (Global ICT)

Mã ngành: IT-E7

Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; X02

Công nghệ thông tin (Việt - Pháp)

Mã ngành: IT-EP

Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; D29; X02

CNTT: Khoa học Máy tính

Mã ngành: IT1

Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; X02

CNTT: Kỹ thuật Máy tính

Mã ngành: IT2

Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; X02

Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến)

Mã ngành: ME-E1

Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; X02

Cơ khí - Chế tạo máy - hợp tác với ĐH Griffith (Úc)

Mã ngành: ME-GU

Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; X02

Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)

Mã ngành: ME-LUH

Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; D26; X02

Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Công nghệ Nagaoka (Nhật Bản)

Mã ngành: ME-NUT

Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; D28; X02

Kỹ thuật Cơ điện tử

Mã ngành: ME1

Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; X02

Kỹ thuật Cơ khí

Mã ngành: ME2

Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; X02

Toán - Tin

Mã ngành: MI1

Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; X02

Hệ thống thông tin quản lý

Mã ngành: MI2

Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; X02

Khoa học và kỹ thuật vật liệu (CT tiên tiến)

Mã ngành: MS-E3

Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; D07; X02

Kỹ thuật Vật liệu

Mã ngành: MS1

Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; D07; X02

Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano

Mã ngành: MS2

Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; D07; X02

Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit

Mã ngành: MS3

Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; D07; X02

Kỹ thuật in

Mã ngành: MS5

Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; D07; X02

Vật lý kỹ thuật

Mã ngành: PH1

Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; X02

Kỹ thuật hạt nhân

Mã ngành: PH2

Tổ hợp: A00; A01; A02; B03; C01; C02; X02

Vật lý Y khoa

Mã ngành: PH3

Tổ hợp: A00; A01; A02; B03; C01; C02; X02

Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến)

Mã ngành: TE-E2

Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; X02

Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)

Mã ngành: TE-EP

Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; D29; X02

Kỹ thuật Ô tô

Mã ngành: TE1

Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; X02

Kỹ thuật Cơ khí động lực

Mã ngành: TE2

Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; X02

Kỹ thuật Hàng không

Mã ngành: TE3

Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; X02

Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)

Mã ngành: TROY-BA

Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; D01; X02

Khoa học máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)

Mã ngành: TROY-IT

Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; D01; X02

Công nghệ Dệt - May

Mã ngành: TX1

Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; D07; X02

2
Xét tuyển tài năng diện 1.1 - Xét tuyển thẳng

2.1 Đối tượng

Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (diện 1.1)

Đối tượng và điều kiện xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT), đạt giải cao trong các Kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia trung học phổ thông (gọi tắt là kỳ thi chọn học sinh giỏi (HSG) quốc gia), Kỳ thi chọn học sinh trung học phổ thông vào các đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế và khu vực (gọi tắt là Kỳ thi chọn đội tuyển Olympic), cuộc thi Khoa học kỹ thuật (KHKT) cấp quốc gia (ViSEF) hoặc quốc tế (ISEF). Thời gian đạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng.

2.2 Điều kiện xét tuyển

Đối với chương trình đào tạo Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ Nano (MS2) có thêm yêu cầu điểm chuẩn tối thiểu là 24 theo phương thức THPT (hoặc mức tương đương ở các PTXT khác) và điểm môn Toán thi Tốt nghiệp THPT từ 8 trở lên.

2.3 Quy chế

Thành tích được sử dụng: Trong 03 năm bậc THPT

Số lượng nguyện vọng được đăng ký: 03 nguyện vọng

Lệ phí xét tuyển: 200.000đ

Đăng ký nguyện vọng xét tuyển: Thí sinh được đăng ký tối đa 03 nguyện vọng tương ứng với 03 chương trình đào tạo theo thứ tự ưu tiên từ 1 đến 3. Cụ thể:

a) Thí sinh đạt giải Ba trở lên trong kỳ thi chọn HSG quốc gia được đăng ký xét tuyển thẳng vào các chương trình phù hợp với môn đạt giải theo quy định trong Bảng sau:

Thí sinh tham dự cuộc thi KHKT cấp quốc tế (ISEF được tổ chức tại Hoa Kỳ hàng năm) hoặc đạt giải Ba trở lên trong cuộc thi KHKT cấp quốc gia (ViSEF) do Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) chủ trì tổ chức được đăng ký xét tuyển thẳng vào các chương trình đào tạo phù hợp với lĩnh vực đề tài dự thi theo quy định trong sau:

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng năm 2025

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1BF-E12Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến)
2BF-E19Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến)
3BF1Kỹ thuật Sinh học
4BF2Kỹ thuật Thực phẩm
5CH-E11Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến)
6CH1Kỹ thuật Hoá học
7CH2Hoá học
8ED2Công nghệ giáo dục
9ED3Quản lý giáo dục
10EE-E18Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến)
11EE-E8Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến)
12EE-EPTin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)
13EE1Kỹ thuật Điện
14EE2Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá
15EM-E13Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến)
16EM-E14Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến)
17EM1Quản lý năng lượng
18EM2Quản lý công nghiệp
19EM3Quản trị kinh doanh
20EM4Kế toán
21EM5Tài chính - Ngân hàng
22ET-E16Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến)
23ET-E4Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến)
24ET-E5Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến)
25ET-E9Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến)
26ET-LUHĐiện tử - Viễn thông - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)
27ET1Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông
28ET2Kỹ thuật Y sinh
29EV1Kỹ thuật Môi trường
30EV2Quản lý Tài nguyên và Môi trường
31FL1Tiếng Anh KHKT và Công nghệ
32FL2Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế
33FL3Tiếng Trung KHKT và Công nghệ
34HE1Kỹ thuật Nhiệt
35IT-E10Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến)
36IT-E15An toàn không gian số - Cyber Security (CT Tiên tiến)
37IT-E6Công nghệ thông tin (Việt - Nhật)
38IT-E7Công nghệ thông tin (Global ICT)
39IT-EPCông nghệ thông tin (Việt - Pháp)
40IT1CNTT: Khoa học Máy tính
41IT2CNTT: Kỹ thuật Máy tính
42ME-E1Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến)
43ME-GUCơ khí - Chế tạo máy - hợp tác với ĐH Griffith (Úc)
44ME-LUHCơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)
45ME-NUTCơ điện tử - hợp tác với ĐH Công nghệ Nagaoka (Nhật Bản)
46ME1Kỹ thuật Cơ điện tử
47ME2Kỹ thuật Cơ khí
48MI1Toán - Tin
49MI2Hệ thống thông tin quản lý
50MS-E3Khoa học và kỹ thuật vật liệu (CT tiên tiến)
51MS1Kỹ thuật Vật liệu
52MS2Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano
53MS3Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit
54MS5Kỹ thuật in
55PH1Vật lý kỹ thuật
56PH2Kỹ thuật hạt nhân
57PH3Vật lý Y khoa
58TE-E2Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến)
59TE-EPCơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)
60TE1Kỹ thuật Ô tô
61TE2Kỹ thuật Cơ khí động lực
62TE3Kỹ thuật Hàng không
63TROY-BAQuản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)
64TROY-ITKhoa học máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)
65TX1Công nghệ Dệt - May

Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến)

Mã ngành: BF-E12

Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến)

Mã ngành: BF-E19

Kỹ thuật Sinh học

Mã ngành: BF1

Kỹ thuật Thực phẩm

Mã ngành: BF2

Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến)

Mã ngành: CH-E11

Kỹ thuật Hoá học

Mã ngành: CH1

Hoá học

Mã ngành: CH2

Công nghệ giáo dục

Mã ngành: ED2

Quản lý giáo dục

Mã ngành: ED3

Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến)

Mã ngành: EE-E18

Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến)

Mã ngành: EE-E8

Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)

Mã ngành: EE-EP

Kỹ thuật Điện

Mã ngành: EE1

Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá

Mã ngành: EE2

Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến)

Mã ngành: EM-E13

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến)

Mã ngành: EM-E14

Quản lý năng lượng

Mã ngành: EM1

Quản lý công nghiệp

Mã ngành: EM2

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: EM3

Kế toán

Mã ngành: EM4

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: EM5

Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến)

Mã ngành: ET-E16

Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến)

Mã ngành: ET-E4

Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến)

Mã ngành: ET-E5

Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến)

Mã ngành: ET-E9

Điện tử - Viễn thông - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)

Mã ngành: ET-LUH

Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

Mã ngành: ET1

Kỹ thuật Y sinh

Mã ngành: ET2

Kỹ thuật Môi trường

Mã ngành: EV1

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

Mã ngành: EV2

Tiếng Anh KHKT và Công nghệ

Mã ngành: FL1

Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế

Mã ngành: FL2

Tiếng Trung KHKT và Công nghệ

Mã ngành: FL3

Kỹ thuật Nhiệt

Mã ngành: HE1

Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến)

Mã ngành: IT-E10

An toàn không gian số - Cyber Security (CT Tiên tiến)

Mã ngành: IT-E15

Công nghệ thông tin (Việt - Nhật)

Mã ngành: IT-E6

Công nghệ thông tin (Global ICT)

Mã ngành: IT-E7

Công nghệ thông tin (Việt - Pháp)

Mã ngành: IT-EP

CNTT: Khoa học Máy tính

Mã ngành: IT1

CNTT: Kỹ thuật Máy tính

Mã ngành: IT2

Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến)

Mã ngành: ME-E1

Cơ khí - Chế tạo máy - hợp tác với ĐH Griffith (Úc)

Mã ngành: ME-GU

Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)

Mã ngành: ME-LUH

Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Công nghệ Nagaoka (Nhật Bản)

Mã ngành: ME-NUT

Kỹ thuật Cơ điện tử

Mã ngành: ME1

Kỹ thuật Cơ khí

Mã ngành: ME2

Toán - Tin

Mã ngành: MI1

Hệ thống thông tin quản lý

Mã ngành: MI2

Khoa học và kỹ thuật vật liệu (CT tiên tiến)

Mã ngành: MS-E3

Kỹ thuật Vật liệu

Mã ngành: MS1

Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano

Mã ngành: MS2

Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit

Mã ngành: MS3

Kỹ thuật in

Mã ngành: MS5

Vật lý kỹ thuật

Mã ngành: PH1

Kỹ thuật hạt nhân

Mã ngành: PH2

Vật lý Y khoa

Mã ngành: PH3

Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến)

Mã ngành: TE-E2

Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)

Mã ngành: TE-EP

Kỹ thuật Ô tô

Mã ngành: TE1

Kỹ thuật Cơ khí động lực

Mã ngành: TE2

Kỹ thuật Hàng không

Mã ngành: TE3

Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)

Mã ngành: TROY-BA

Khoa học máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)

Mã ngành: TROY-IT

Công nghệ Dệt - May

Mã ngành: TX1

3
Xét tuyển tài năng diện 1.2 - Dựa trên Chứng chỉ Quốc tế

3.1 Điều kiện xét tuyển

Đối với chương trình đào tạo Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ Nano (MS2) có thêm yêu cầu điểm chuẩn tối thiểu là 24 theo phương thức THPT (hoặc mức tương đương ở các PTXT khác) và điểm môn Toán thi Tốt nghiệp THPT từ 8 trở lên.

3.2 Quy chế

Xét tuyển dựa trên chứng chỉ quốc tế gồm các chứng chỉ SAT, ACT, A-Level, AP và IB (gọi tắt là XTTN diện 1.2);

Đối tượng và điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT, có điểm trung bình chung (TBC) học tập từng năm học lớp 10, 11, 12 đạt 8.0 trở lên.

Điểm TCB năm học = (điểm TBC học kỳ I + điểm TBC học kỳ II)/2. 

Thí sinh có ít nhất 1 trong các chứng chỉ quốc tế sau còn giá trị tính tới thời điểm đăng ký: SAT, ACT, ALevel, AP và IB. Đối với chứng chỉ A-Level và AP, chỉ xét đối với chứng chỉ có điểm thi môn Toán và 2 trong số các môn học sau: Lý/Hóa/Sinh/Tin/Khoa học/tiếng Anh. Điểm chứng chỉ áp dụng để xét tuyển là tổng điểm của môn Toán và 2 môn thi có
điểm số cao nhất còn lại. 

Số lượng nguyện vọng được đăng ký: Không giới hạn.

Lệ phí đăng ký xét tuyển: 300.000đ

1. Quy định về quy đổi điểm số cho các chứng chỉ quốc tế có điểm thành phần môn học đánh giá theo hệ chữ trong bảng 1.

Bảng 1 : Quy đổi điểm số cho các chứng chỉ quốc tế có điểm thành phần môn học đánh giá theo hệ chữ

TT Điểm theo hệ chữ Điểm quy đổi theo hệ số thang 10
1 A* 10
2 A 9.5
3 B 9.0
4 C 8.5

2. Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh VSTEP hoặc chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS hoặc tương đương (theo quy định của ĐHBK Hà Nội) còn giá trị tính tới thời điểm đăng ký, có đăng ký xác thực trên hệ thống của ĐHBK Hà Nội sẽ được cộng điểm thưởng vào tổng điểm chứng chỉ. Mức điểm thưởng được quy định trong bảng 2.

Bảng 2. Quy định mức điểm thưởng cho chứng chỉ tiếng Anh

Quy định về tính điểm XTTN theo điểm chứng chỉ quốc tế 

Điểm XTTN của thí sinh đăng ký theo diện 1.2 được tính là tổng điểm các chứng chỉ quốc tế mà thí sinh đăng ký trên hệ thống. Quy định về cách tính điểm XTTN và quy đổi về thang 100 điểm được quy định trong Bảng 3. Nếu điểm XTTN ≥ 100 điểm thì quy về 100 điểm.

Bảng 3: Quy định cách tính điểm XTTN và quy đổi về thang 100 điểm

Lưu ý:

Điểm trung bình chung năm học là điểm trung bình cộng Học kỳ I và Học kỳ II của năm học đó (không tính hệ số của học kỳ nào)

Đối với chứng chỉ A-Level và AP: chỉ xét đối với chứng chỉ có điểm thi môn Toán và 02 trong số các môn học: Lý/Hoá/Sinh/Tin/Khoa học/Tiếng Anh. Điểm chứng chỉ áp dụng để xét tuyển là tổng điểm của môn Toán và 02 môn thi có điểm số cao nhất còn lại. Quy đổi điểm số cho các chứng chỉ quốc tế có điểm thành phần môn học đánh giá theo hệ chữ tại Bảng 1 nêu trên.

Thí sinh xét diện 1.2 được cộng điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy định.

Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh VSTEP hoặc chứng chỉ tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Pháp, tiếng Nhật quốc tế (đăng ký xác thực trên cổng https://ts-hn.hust.edu.vn/) có thể quy đổi thành điểm môn Ngoại ngữ khi xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT và cộng điểm thưởng khi xét tuyển theo phương thức XTTN (diện 1.2, 1.3), xét tuyển theo điểm thi ĐGTD (bảng 2). Các chứng chỉ khác liên quan đến các chương trình đào tạo, thí sinh liên hệ và nộp trực tiếp tại Ban Tuyển sinh – Hướng nghiệp.

Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển vào các chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh, các chương trình FL1 (Tiếng Anh KHKT và Công nghệ), FL3 (Tiếng Trung Khoa học và Công nghệ), ngoài các điều kiện cần thiết (theo các phương thức tuyển sinh), thí sinh cần có một trong những điều kiện về trình độ tiếng Anh hoặc Ngoại ngữ tương đương như sau:

+ Có chứng chỉ tiếng Anh VSTEP trình độ B1 trở lên;

+ Có chứng chỉ IELTS (academic) đạt 5.0 trở lên hoặc tương đương;

+ Có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 môn tiếng Anh đạt từ 6.5 điểm trở lên.

- Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển vào các chương trình liên kết đào tạo quốc tế bao gồm TROY-BA, TROY-IT, FL2 (Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế), ngoài các điều kiện cần thiết (theo các phương thức tuyển sinh), thí sinh cần có một trong những điều kiện về trình độ tiếng Anh như sau:

+ Có chứng chỉ tiếng Anh VSTEP trình độ B2 trở lên;

+ Có chứng chỉ IELTS (academic) đạt 5.5 trở lên hoặc tương đương.

Ghi chú: Đối với chứng chỉ TOIEC, điểm thưởng và điểm quy đổi được tính là trung bình cộng của điểm thưởng và điểm quy đổi cho 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Chứng chỉ quốc tế năm 2025

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1BF-E12Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến)
2BF-E19Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến)
3BF1Kỹ thuật Sinh học
4BF2Kỹ thuật Thực phẩm
5CH-E11Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến)
6CH1Kỹ thuật Hoá học
7CH2Hoá học
8ED2Công nghệ giáo dục
9ED3Quản lý giáo dục
10EE-E18Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến)
11EE-E8Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến)
12EE-EPTin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)
13EE1Kỹ thuật Điện
14EE2Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá
15EM-E13Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến)
16EM-E14Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến)
17EM1Quản lý năng lượng
18EM2Quản lý công nghiệp
19EM3Quản trị kinh doanh
20EM4Kế toán
21EM5Tài chính - Ngân hàng
22ET-E16Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến)
23ET-E4Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến)
24ET-E5Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến)
25ET-E9Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến)
26ET-LUHĐiện tử - Viễn thông - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)
27ET1Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông
28ET2Kỹ thuật Y sinh
29EV1Kỹ thuật Môi trường
30EV2Quản lý Tài nguyên và Môi trường
31FL1Tiếng Anh KHKT và Công nghệ
32FL2Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế
33FL3Tiếng Trung KHKT và Công nghệ
34HE1Kỹ thuật Nhiệt
35IT-E10Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến)
36IT-E15An toàn không gian số - Cyber Security (CT Tiên tiến)
37IT-E6Công nghệ thông tin (Việt - Nhật)
38IT-E7Công nghệ thông tin (Global ICT)
39IT-EPCông nghệ thông tin (Việt - Pháp)
40IT1CNTT: Khoa học Máy tính
41IT2CNTT: Kỹ thuật Máy tính
42ME-E1Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến)
43ME-GUCơ khí - Chế tạo máy - hợp tác với ĐH Griffith (Úc)
44ME-LUHCơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)
45ME-NUTCơ điện tử - hợp tác với ĐH Công nghệ Nagaoka (Nhật Bản)
46ME1Kỹ thuật Cơ điện tử
47ME2Kỹ thuật Cơ khí
48MI1Toán - Tin
49MI2Hệ thống thông tin quản lý
50MS-E3Khoa học và kỹ thuật vật liệu (CT tiên tiến)
51MS1Kỹ thuật Vật liệu
52MS2Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano
53MS3Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit
54MS5Kỹ thuật in
55PH1Vật lý kỹ thuật
56PH2Kỹ thuật hạt nhân
57PH3Vật lý Y khoa
58TE-E2Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến)
59TE-EPCơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)
60TE1Kỹ thuật Ô tô
61TE2Kỹ thuật Cơ khí động lực
62TE3Kỹ thuật Hàng không
63TROY-BAQuản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)
64TROY-ITKhoa học máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)
65TX1Công nghệ Dệt - May

Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến)

Mã ngành: BF-E12

Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến)

Mã ngành: BF-E19

Kỹ thuật Sinh học

Mã ngành: BF1

Kỹ thuật Thực phẩm

Mã ngành: BF2

Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến)

Mã ngành: CH-E11

Kỹ thuật Hoá học

Mã ngành: CH1

Hoá học

Mã ngành: CH2

Công nghệ giáo dục

Mã ngành: ED2

Quản lý giáo dục

Mã ngành: ED3

Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến)

Mã ngành: EE-E18

Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến)

Mã ngành: EE-E8

Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)

Mã ngành: EE-EP

Kỹ thuật Điện

Mã ngành: EE1

Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá

Mã ngành: EE2

Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến)

Mã ngành: EM-E13

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến)

Mã ngành: EM-E14

Quản lý năng lượng

Mã ngành: EM1

Quản lý công nghiệp

Mã ngành: EM2

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: EM3

Kế toán

Mã ngành: EM4

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: EM5

Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến)

Mã ngành: ET-E16

Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến)

Mã ngành: ET-E4

Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến)

Mã ngành: ET-E5

Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến)

Mã ngành: ET-E9

Điện tử - Viễn thông - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)

Mã ngành: ET-LUH

Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

Mã ngành: ET1

Kỹ thuật Y sinh

Mã ngành: ET2

Kỹ thuật Môi trường

Mã ngành: EV1

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

Mã ngành: EV2

Tiếng Anh KHKT và Công nghệ

Mã ngành: FL1

Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế

Mã ngành: FL2

Tiếng Trung KHKT và Công nghệ

Mã ngành: FL3

Kỹ thuật Nhiệt

Mã ngành: HE1

Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến)

Mã ngành: IT-E10

An toàn không gian số - Cyber Security (CT Tiên tiến)

Mã ngành: IT-E15

Công nghệ thông tin (Việt - Nhật)

Mã ngành: IT-E6

Công nghệ thông tin (Global ICT)

Mã ngành: IT-E7

Công nghệ thông tin (Việt - Pháp)

Mã ngành: IT-EP

CNTT: Khoa học Máy tính

Mã ngành: IT1

CNTT: Kỹ thuật Máy tính

Mã ngành: IT2

Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến)

Mã ngành: ME-E1

Cơ khí - Chế tạo máy - hợp tác với ĐH Griffith (Úc)

Mã ngành: ME-GU

Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)

Mã ngành: ME-LUH

Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Công nghệ Nagaoka (Nhật Bản)

Mã ngành: ME-NUT

Kỹ thuật Cơ điện tử

Mã ngành: ME1

Kỹ thuật Cơ khí

Mã ngành: ME2

Toán - Tin

Mã ngành: MI1

Hệ thống thông tin quản lý

Mã ngành: MI2

Khoa học và kỹ thuật vật liệu (CT tiên tiến)

Mã ngành: MS-E3

Kỹ thuật Vật liệu

Mã ngành: MS1

Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano

Mã ngành: MS2

Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit

Mã ngành: MS3

Kỹ thuật in

Mã ngành: MS5

Vật lý kỹ thuật

Mã ngành: PH1

Kỹ thuật hạt nhân

Mã ngành: PH2

Vật lý Y khoa

Mã ngành: PH3

Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến)

Mã ngành: TE-E2

Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)

Mã ngành: TE-EP

Kỹ thuật Ô tô

Mã ngành: TE1

Kỹ thuật Cơ khí động lực

Mã ngành: TE2

Kỹ thuật Hàng không

Mã ngành: TE3

Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)

Mã ngành: TROY-BA

Khoa học máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)

Mã ngành: TROY-IT

Công nghệ Dệt - May

Mã ngành: TX1

4
Xét tuyển tài năng diện 1.3 - Xét tuyển HS năng lực kết hợp phỏng vấn

4.1 Đối tượng

Thí sinh tốt nghiệp THPT cùng năm xét tuyển (không xét đối với thí sinh tốt nghiệp hệ Giáo dục thường xuyên), có điểm trung bình chung (TBC) học tập từng năm học lớp 10, 11, 12 đạt 8.0 trở lên.

Điểm TCB năm học = (điểm TBC học kỳ I + điểm TBC học kỳ II)/2

Và đáp ứng một trong những điều kiện sau:

a) Thí sinh đạt giải Khuyến khích trở lên trong kỳ thi chọn HSG các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin học, Ngoại ngữ, Tổ hợp trong thời gian học THPT do các Sở GDĐT, Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh, Đại học Huế, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Trường Đại học Sư phạm thành phố Hồ Chí Minh, Trường Đại học Vinh, Trường phổ thông Vùng cao Việt Bắc chủ trì tổ chức và  cấp giấy chứng nhận đạt giải.

b) Thí sinh đạt giải Ba trở lên cuộc thi KHKT do Sở GDĐT hoặc Bộ GDĐT chủ trì tổ chức để lựa chọn đi dự thi ViSEF và ISEF;

c) Thí sinh được chọn tham dự cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia do Đài Truyền hình Việt Nam chủ trì tổ chức từ vòng thi tháng trở lên;

d) Thí sinh là học sinh hệ chuyên (gồm chuyên Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin học,Ngoại ngữ) của các trường THPT và THPT chuyên trên toàn quốc

Trong mỗi nội dung a) hoặc b) hoặc c), trong 1 năm học, đối với 1 môn thi hoặc 1 nội dung thi, thành tích của thí sinh chỉ được tính cho 1 thành tích cao nhất. Thời gian tính thành tích là thời gian học THPT của thí sinh (Lớp 10, 11 và 12).

4.2 Điều kiện xét tuyển

Đối với chương trình đào tạo Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ Nano (MS2) có thêm yêu cầu điểm chuẩn tối thiểu là 24 theo phương thức THPT (hoặc mức tương đương ở các PTXT khác) và điểm môn Toán thi Tốt nghiệp THPT từ 8 trở lên.

4.3 Quy chế

Xét tuyển dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn (gọi tắt là XTTN diện 1.3).

1. Quy định về tính điểm hồ sơ năng lực của thí sinh: 

Điểm hồ sơ năng lực (HSNL) của thí sinh được tính như sau:

Điểm HSNL = Điểm học lực + Điểm thành tích + Điểm thưởng

Trong đó:

- Điểm học lực tối đa 40 điểm

- Điểm thành tích tối đa 50 điểm

- Điểm thưởng tối đa 10 điểm

a) Quy định về cách tính điểm học lực: Điểm học lực của thí sinh được tính dựa trên điểm trung bình (TB) 6 học kỳ các môn học từ học bạ theo tổ hợp K01 của ĐHBK Hà Nội như sau:

[Toán x 3 + Ngữ văn x 1 + Lý/Hóa/Sinh/Tin x 2] x 4/6

Trong đó:

TB môn = (HKI lớp 10 + HKII lớp 10 + HKI lớp 11 + HKII lớp 11 + HKI lớp 12 + HKII lớp 12)/6

b) Quy định về cách tính điểm thành tích: Điểm thành tích của thí sinh được tính dựa trên tổng điểm các thành tích mà thí sinh đạt được và kê khai trên hệ thống. Điểm thành tích đạt tối đa là 50 điểm, nếu tổng điểm thành tích của thí sinh ≥ 50 thì quy về 50 điểm. 

c) Quy định về cách tính điểm thưởng: Điểm thưởng của thí sinh được tính cho các thành tích khác về học tập, nghiên cứu khoa học chưa được tính trong điểm thành tích; Chứng chỉ Ngoại ngữ; Các giải thưởng về năng khiếu, văn hóa, văn nghệ, thể dục, thể thao; Các khen thưởng về thành tích hoạt động xã hội, tình nguyện vì cộng đồng do thí sinh kê khai hợp lệ trên hệ thống.

Những thành tích và minh chứng hợp lệ là những thành tích và minh chứng được khen thưởng hoặc chứng nhận của đơn vị, tổ chức có tư cách pháp nhân tại Việt Nam (ký, đóng dấu tròn đỏ). Thời gian tính thành tích là thời gian học THPT của thí sinh (Lớp 10, 11 và 12). Điểm thưởng đạt tối đa là 10 điểm, nếu tổng điểm thưởng của thí sinh ≥ 10 thì quy về 10 điểm. 

>>CÁC EM XEM QUY ĐỊNH VỀ CÁC THÀNH TÍCH HỢP LỆ VÀ MỨC ĐIỂM THƯỞNG TẠI ĐÂY

2. Quy định về phỏng vấn và điểm phỏng vấn

a) Quy định về mức điểm hồ sơ năng lực tối thiểu: Mức điểm HSNL tối thiểu cần đạt để được tham gia vòng phỏng vấn là: 55 điểm.

b) Nội dung phỏng vấn: Nhằm đánh giá sự hiểu biết của thí sinh về xã hội nói chung, không kiểm tra kiến thức học tập. Các nội dung đánh giá gồm: Hiểu biết về ĐHBK Hà Nội, về chương trình đào tạo mà thí sinh dự định đăng ký xét tuyển, kế hoạch học tập nếu trúng tuyển, khả năng trình bày, lập luận, thuyết phục, đối đáp và năng khiếu riêng của bản thân (nếu có).

c) Hình thức phỏng vấn: Trực tiếp hoặc trực tuyến qua mạng Internet.

d) Ban phỏng vấn: Ban phỏng vấn do Chủ tịch Hội đồng xét tuyển tài năng thành lập, bao gồm các tiểu ban phỏng vấn. Mỗi tiểu ban phỏng vấn có từ 03 đến 05 thành viên là giảng viên hoặc cán bộ có trình độ tiến sĩ tại các đơn vị trong Đại học.

đ) Phỏng vấn và đánh giá thí sinh: Mỗi thí sinh có tối đa 15 phút để tự giới thiệu về bản thân và trả lời các câu hỏi của Tiểu ban phỏng vấn. Tiểu ban phỏng vấn sẽ thực hiện phỏng vấn và đánh giá đối với từng thí sinh theo phiếu do Hội đồng xét tuyển tài năng chuẩn bị. Đối với mỗi câu trả lời của thí sinh, các thành viên trong Tiểu ban phỏng vấn sẽ thực hiện cho điểm vào ô tương ứng. Sau khi thí sinh kết thúc phần phỏng vấn, các thành viên của Tiểu ban phỏng vấn sẽ cộng điểm của thí sinh đạt được và ký xác nhận vào phiếu đánh giá.

e) Điểm phỏng vấn của thí sinh tối đa là 20 điểm, là điểm trung bình cộng của các thành viên Tiểu ban phỏng vấn, được làm tròn đến 2 chữ số sau dấu phẩy. Trong trường hợp điểm đánh giá của các thành viên Tiểu ban phỏng vấn có sự chênh lệch từ 04 điểm trở lên thì lãnh đạo Hội đồng xét tuyển tài năng sẽ tổ chức đối thoại với Tiểu 11 ban phỏng vấn. Trong trường hợp cần thiết, lãnh đạo Hội đồng xét tuyển tài năng sẽ thành lập Tiểu ban phỏng vấn khác để đánh giá lại điểm phỏng vấn của thí sinh thông qua các tài liệu đã được ghi lại. Mức điểm phỏng vấn tối thiểu thí sinh cần đạt là 10 điểm.

Lưu ý: 

Điểm trung bình chung năm học là điểm trung bình cộng Học kỳ I và Học kỳ II của năm học đó (không tính hệ số của học kỳ nào)

·Thí sinh được cộng dồn các loại thành tích tại mục 1, 2, 3, 4, Bảng 1, Quy định XTTN năm 2025, tối đa 50 điểm. Ở tưng loại thành tích, nếu có nhiều giải thưởng, thí sinh giải thưởng cao nhất để xét tuyển.

>>CÁC EM XEM QUY ĐỊNH VỀ CÁC THÀNH TÍCH HỢP LỆ VÀ MỨC ĐIỂM THƯỞNG TẠI ĐÂY

Thí sinh có điểm HSNL tối thiểu là 55 điểm mới được tham gia phỏng vấn.

Phần phỏng vấn chỉ xét Đạt/Không đạt, điểm này không tính vào điểm HSNL.

Thí sinh xét diện 1.3 được cộng điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy định.

3. Quy định về tính điểm XTTN theo điểm hồ sơ năng lực

Điểm XTTN của thí sinh đăng ký theo diện 1.3 được tính là điểm hồ sơ năng lực của thí sinh sau khi đã đạt mức điểm ở vòng phỏng vấn. Nếu điểm phỏng vấn của thí sinh đạt dưới 10 điểm, hồ sơ của thí sinh sẽ bị loại và không có điểm XTTN. Nếu điểm XTTN ≥ 100 điểm thì quy về 100 điểm.

4. Đăng ký xét tuyển

Quy định về đăng ký: Thí sinh đủ điều kiện theo diện nào thì sẽ thực hiện đăng ký trực tuyến trên Hệ thống đăng ký xét tuyển tài năng qua cổng thông tin https://ts-hn.hust.edu.vn trong thời hạn được Đại học thông báo hàng năm. Trước khi kê khai thông tin hồ sơ đăng ký xét tuyển, thí sinh cần phải đăng tải thư giới thiệu lên hệ thống. Cụ thể:

a) Đối với diện 1.2, thí sinh cần phải đăng tải 01 thư động lực (tự giới thiệu) bằng tiếng Anh.

b) Đối với diện 1.3, thí sinh cần phải đăng tải 01 thư động lực (tự giới thiệu), 02 thư giới thiệu của 02 thầy/cô giáo đã từng giảng dạy thí sinh tại trường THPT đang theo học bằng tiếng Việt hoặc tiếng Anh.

Hội đồng xét tuyển tài năng sẽ đánh giá thư động lực và thư giới thiệu trước khi xem xét hồ sơ của thí sinh. Nếu phát hiện có dấu hiệu không trung thực, sao chép, cẩu thả...trong thư động lực và thư giới thiệu, Hội đồng xét tuyển tài năng sẽ loại hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh.

Trong thời gian mở hệ thống, thí sinh có thể vào đăng ký, điều chỉnh, bổ sung, cập nhật thông tin, dữ liệu của mình. Sau thời hạn đăng ký, hệ thống sẽ tự động khóa chức năng đăng ký và chức năng thay đổi thông tin. Thông tin trên hệ thống sau ngày hết
hạn đăng ký sẽ là thông tin cuối cùng của thí sinh để Hội đồng XTTN làm căn cứ xét tuyển và chấm điểm. Hội đồng XTTN không chấp nhận bất cứ thông tin nào của thí sinh được bổ sung sau ngày hết hạn đăng ký. Trường hợp Hội đồng XTTN cần làm rõ thêm các thông tin thí sinh đã đăng ký trên hệ thống, Hội đồng xét tuyển tài năng sẽ yêu cầu thí sinh cung cấp thêm minh chứng để làm căn cứ.

5.  Quy định về xét tuyển

a) Đối với diện 1.1, sau khi có đầy đủ dữ liệu đăng ký từ thí sinh, Hội đồng xét tuyển tài năng căn cứ theo thành tích và nguyện vọng của thí sinh sẽ thực hiện xét tuyển theo quy định chung của Bộ GDĐT.

b) Đối với diện 1.2 và 1.3, sau khi hoàn tất các thủ tục xử lý, điểm chứng chỉ quốc tế, điểm hồ sơ năng lực, điểm thưởng của thí sinh (nếu có) sẽ được chấm và quy đổi để tạo thành một đầu điểm xét tuyển theo phương thức XTTN và gửi lên hệ thống đăng ký nguyện vọng xét tuyển đại học của Bộ GDĐT để thực hiện xét tuyển và lọc ảo chung toàn quốc.

Quy định về thông tin và dữ liệu đăng ký của thí sinh: Thí sinh chịu hoàn toàn trách nhiệm về tính chính xác của thông tin và dữ liệu kê khai trên hệ thống đăng ký xét tuyển tài năng của ĐHBK Hà Nội. Nhà trường sẽ tiến hành hậu kiểm và xác thực thông tin sau khi thí sinh trúng tuyển và nhập học vào ĐHBK Hà Nội. Nếu phát hiện có bất kỳ sai sót, gian lận nào về thông tin và dữ liệu mà thí sinh đã kê khai trên hệ thống làm ảnh hưởng trực tiếp tới điểm số và kết quả xét tuyển của thí sinh, thí sinh sẽ bị hủy bỏ kết quả xét tuyển đã công bố và bị xử lý theo các quy định của pháp luật hiện hành, theo quy chế tuyển sinh đại học của Bộ GDĐT và quy chế tuyển sinh đại học của ĐHBK Hà Nội.

Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh VSTEP hoặc chứng chỉ tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Pháp, tiếng Nhật quốc tế (đăng ký xác thực trên cổng https://ts-hn.hust.edu.vn/) có thể quy đổi thành điểm môn Ngoại ngữ khi xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT và cộng điểm thưởng khi xét tuyển theo phương thức XTTN (diện 1.2, 1.3), xét tuyển theo điểm thi ĐGTD (bảng 2). Các chứng chỉ khác liên quan đến các chương trình đào tạo, thí sinh liên hệ và nộp trực tiếp tại Ban Tuyển sinh – Hướng nghiệp.

Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển vào các chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh, các chương trình FL1 (Tiếng Anh KHKT và Công nghệ), FL3 (Tiếng Trung Khoa học và Công nghệ), ngoài các điều kiện cần thiết (theo các phương thức tuyển sinh), thí sinh cần có một trong những điều kiện về trình độ tiếng Anh hoặc Ngoại ngữ tương đương như sau:

+ Có chứng chỉ tiếng Anh VSTEP trình độ B1 trở lên;

+ Có chứng chỉ IELTS (academic) đạt 5.0 trở lên hoặc tương đương;

+ Có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 môn tiếng Anh đạt từ 6.5 điểm trở lên.

- Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển vào các chương trình liên kết đào tạo quốc tế bao gồm TROY-BA, TROY-IT, FL2 (Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế), ngoài các điều kiện cần thiết (theo các phương thức tuyển sinh), thí sinh cần có một trong những điều kiện về trình độ tiếng Anh như sau:

+ Có chứng chỉ tiếng Anh VSTEP trình độ B2 trở lên;

+ Có chứng chỉ IELTS (academic) đạt 5.5 trở lên hoặc tương đương.

Ghi chú: Đối với chứng chỉ TOIEC, điểm thưởng và điểm quy đổi được tính là trung bình cộng của điểm thưởng và điểm quy đổi cho 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết.

4.4 Thời gian xét tuyển

Thí sinh có thể bắt đầu đăng ký xét tuyển tài năng trên hệ thống kể từ ngày 15/05/2025.

Đăng kí tại đường link: https://tsa.hust.edu.vn/dk

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2025

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1BF-E12Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến)
2BF-E19Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến)
3BF1Kỹ thuật Sinh học
4BF2Kỹ thuật Thực phẩm
5CH-E11Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến)
6CH1Kỹ thuật Hoá học
7CH2Hoá học
8ED2Công nghệ giáo dục
9ED3Quản lý giáo dục
10EE-E18Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến)
11EE-E8Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến)
12EE-EPTin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)
13EE1Kỹ thuật Điện
14EE2Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá
15EM-E13Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến)
16EM-E14Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến)
17EM1Quản lý năng lượng
18EM2Quản lý công nghiệp
19EM3Quản trị kinh doanh
20EM4Kế toán
21EM5Tài chính - Ngân hàng
22ET-E16Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến)
23ET-E4Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến)
24ET-E5Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến)
25ET-E9Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến)
26ET-LUHĐiện tử - Viễn thông - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)
27ET1Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông
28ET2Kỹ thuật Y sinh
29EV1Kỹ thuật Môi trường
30EV2Quản lý Tài nguyên và Môi trường
31FL1Tiếng Anh KHKT và Công nghệ
32FL2Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế
33FL3Tiếng Trung KHKT và Công nghệ
34HE1Kỹ thuật Nhiệt
35IT-E10Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến)
36IT-E15An toàn không gian số - Cyber Security (CT Tiên tiến)
37IT-E6Công nghệ thông tin (Việt - Nhật)
38IT-E7Công nghệ thông tin (Global ICT)
39IT-EPCông nghệ thông tin (Việt - Pháp)
40IT1CNTT: Khoa học Máy tính
41IT2CNTT: Kỹ thuật Máy tính
42ME-E1Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến)
43ME-GUCơ khí - Chế tạo máy - hợp tác với ĐH Griffith (Úc)
44ME-LUHCơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)
45ME-NUTCơ điện tử - hợp tác với ĐH Công nghệ Nagaoka (Nhật Bản)
46ME1Kỹ thuật Cơ điện tử
47ME2Kỹ thuật Cơ khí
48MI1Toán - Tin
49MI2Hệ thống thông tin quản lý
50MS-E3Khoa học và kỹ thuật vật liệu (CT tiên tiến)
51MS1Kỹ thuật Vật liệu
52MS2Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano
53MS3Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit
54MS5Kỹ thuật in
55PH1Vật lý kỹ thuật
56PH2Kỹ thuật hạt nhân
57PH3Vật lý Y khoa
58TE-E2Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến)
59TE-EPCơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)
60TE1Kỹ thuật Ô tô
61TE2Kỹ thuật Cơ khí động lực
62TE3Kỹ thuật Hàng không
63TROY-BAQuản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)
64TROY-ITKhoa học máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)
65TX1Công nghệ Dệt - May

Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến)

Mã ngành: BF-E12

Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến)

Mã ngành: BF-E19

Kỹ thuật Sinh học

Mã ngành: BF1

Kỹ thuật Thực phẩm

Mã ngành: BF2

Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến)

Mã ngành: CH-E11

Kỹ thuật Hoá học

Mã ngành: CH1

Hoá học

Mã ngành: CH2

Công nghệ giáo dục

Mã ngành: ED2

Quản lý giáo dục

Mã ngành: ED3

Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến)

Mã ngành: EE-E18

Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến)

Mã ngành: EE-E8

Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)

Mã ngành: EE-EP

Kỹ thuật Điện

Mã ngành: EE1

Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá

Mã ngành: EE2

Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến)

Mã ngành: EM-E13

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến)

Mã ngành: EM-E14

Quản lý năng lượng

Mã ngành: EM1

Quản lý công nghiệp

Mã ngành: EM2

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: EM3

Kế toán

Mã ngành: EM4

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: EM5

Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến)

Mã ngành: ET-E16

Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến)

Mã ngành: ET-E4

Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến)

Mã ngành: ET-E5

Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến)

Mã ngành: ET-E9

Điện tử - Viễn thông - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)

Mã ngành: ET-LUH

Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

Mã ngành: ET1

Kỹ thuật Y sinh

Mã ngành: ET2

Kỹ thuật Môi trường

Mã ngành: EV1

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

Mã ngành: EV2

Tiếng Anh KHKT và Công nghệ

Mã ngành: FL1

Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế

Mã ngành: FL2

Tiếng Trung KHKT và Công nghệ

Mã ngành: FL3

Kỹ thuật Nhiệt

Mã ngành: HE1

Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến)

Mã ngành: IT-E10

An toàn không gian số - Cyber Security (CT Tiên tiến)

Mã ngành: IT-E15

Công nghệ thông tin (Việt - Nhật)

Mã ngành: IT-E6

Công nghệ thông tin (Global ICT)

Mã ngành: IT-E7

Công nghệ thông tin (Việt - Pháp)

Mã ngành: IT-EP

CNTT: Khoa học Máy tính

Mã ngành: IT1

CNTT: Kỹ thuật Máy tính

Mã ngành: IT2

Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến)

Mã ngành: ME-E1

Cơ khí - Chế tạo máy - hợp tác với ĐH Griffith (Úc)

Mã ngành: ME-GU

Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)

Mã ngành: ME-LUH

Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Công nghệ Nagaoka (Nhật Bản)

Mã ngành: ME-NUT

Kỹ thuật Cơ điện tử

Mã ngành: ME1

Kỹ thuật Cơ khí

Mã ngành: ME2

Toán - Tin

Mã ngành: MI1

Hệ thống thông tin quản lý

Mã ngành: MI2

Khoa học và kỹ thuật vật liệu (CT tiên tiến)

Mã ngành: MS-E3

Kỹ thuật Vật liệu

Mã ngành: MS1

Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano

Mã ngành: MS2

Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit

Mã ngành: MS3

Kỹ thuật in

Mã ngành: MS5

Vật lý kỹ thuật

Mã ngành: PH1

Kỹ thuật hạt nhân

Mã ngành: PH2

Vật lý Y khoa

Mã ngành: PH3

Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến)

Mã ngành: TE-E2

Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)

Mã ngành: TE-EP

Kỹ thuật Ô tô

Mã ngành: TE1

Kỹ thuật Cơ khí động lực

Mã ngành: TE2

Kỹ thuật Hàng không

Mã ngành: TE3

Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)

Mã ngành: TROY-BA

Khoa học máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)

Mã ngành: TROY-IT

Công nghệ Dệt - May

Mã ngành: TX1

5
Điểm Đánh giá Tư duy

5.1 Đối tượng

Thí sinh tham dự kỳ thi Đánh giá tư duy (ĐGTD) do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức

5.2 Điều kiện xét tuyển

Đối với chương trình đào tạo Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ Nano (MS2) có thêm yêu cầu điểm chuẩn tối thiểu là 24 theo phương thức THPT (hoặc mức tương đương ở các PTXT khác) và điểm môn Toán thi Tốt nghiệp THPT từ 8 trở lên.

5.3 Quy chế

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, đạt ngưỡng điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển do ĐHBK Hà Nội quy định;

Tổ hợp xét tuyển: K00 (Toán – Đọc hiểu – Tư duy Khoa học/Giải quyết vấn đề);

Đăng ký dự thi ĐGTD tại địa chỉ https://tsa.hust.edu.vn;

Đăng ký xét tuyển: đăng ký nguyện vọng bằng tài khoản thí sinh trên hệ thống của bộ theo kế hoạch chung tại địa chỉ https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn/

Thông báo trúng tuyển: trước 17 giờ ngày 20/08/2025.

Phương thức, điểm xét tuyển

Điểm xét từng ngành, chương trình đào tạo xác định theo kết quả Kỳ thi Đánh giá tư duy đối với tổ hợp K00.

Điểm xét tuyển được tính trên thang điểm 100.

Điểm chuẩn được xác định dựa trên điểm xét như sau:

Điểm xét = Min[100, Điểm thi ĐGTD + Điểm thưởng CCNN (nếu có) ]+ Điểm ưu tiên (KV, ĐT)

Trong đó:

+ Khi [Điểm thi ĐGTD + Điểm thưởng CCNN (nếu có) ] vượt qua 100 điểm sẽ quy về 100 điểm;

+ Điểm ưu tiên là điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định của Bộ GDĐT, quy về thang điểm 100, giảm dần khi [Điểm thi ĐGTD + Điểm thưởng CCNN (nếu có)] từ 75 điểm trở lên;

+ Điểm thưởng đối với thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ VSTEP hoặc chứng chỉ quốc tế IELTS (hoặc tương đương), quy định trong bảng dưới;

+ Điểm xét được làm tròn đến 2 chữ số thập phân sau dấu phẩy

Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển vào các chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh, các chương trình FL1 (Tiếng Anh KHKT và Công nghệ), FL3 (Tiếng Trung Khoa học và Công nghệ), ngoài các điều kiện cần thiết (theo các phương thức tuyển sinh), thí sinh cần có một trong những điều kiện về trình độ tiếng Anh hoặc Ngoại ngữ tương đương như sau:

+ Có chứng chỉ tiếng Anh VSTEP trình độ B1 trở lên;

+ Có chứng chỉ IELTS (academic) đạt 5.0 trở lên hoặc tương đương;

+ Có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 môn tiếng Anh đạt từ 6.5 điểm trở lên.

- Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển vào các chương trình liên kết đào tạo quốc tế bao gồm TROY-BA, TROY-IT, FL2 (Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế), ngoài các điều kiện cần thiết (theo các phương thức tuyển sinh), thí sinh cần có một trong những điều kiện về trình độ tiếng Anh như sau:

+ Có chứng chỉ tiếng Anh VSTEP trình độ B2 trở lên;

+ Có chứng chỉ IELTS (academic) đạt 5.5 trở lên hoặc tương đương.

Ghi chú: Đối với chứng chỉ TOIEC, điểm thưởng và điểm quy đổi được tính là trung bình cộng của điểm thưởng và điểm quy đổi cho 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2025

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1BF-E12Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến)K00
2BF-E19Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến)K00
3BF1Kỹ thuật Sinh họcK00
4BF2Kỹ thuật Thực phẩmK00
5CH-E11Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến)K00
6CH1Kỹ thuật Hoá họcK00
7CH2Hoá họcK00
8ED2Công nghệ giáo dụcK00
9ED3Quản lý giáo dụcK00
10EE-E18Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến)K00
11EE-E8Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến)K00
12EE-EPTin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)K00
13EE1Kỹ thuật ĐiệnK00
14EE2Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoáK00
15EM-E13Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến)K00
16EM-E14Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến)K00
17EM1Quản lý năng lượngK00
18EM2Quản lý công nghiệpK00
19EM3Quản trị kinh doanhK00
20EM4Kế toánK00
21EM5Tài chính - Ngân hàngK00
22ET-E16Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến)K00
23ET-E4Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến)K00
24ET-E5Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến)K00
25ET-E9Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến)K00
26ET-LUHĐiện tử - Viễn thông - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)K00
27ET1Kỹ thuật Điện tử - Viễn thôngK00
28ET2Kỹ thuật Y sinhK00
29EV1Kỹ thuật Môi trườngK00
30EV2Quản lý Tài nguyên và Môi trườngK00
31FL1Tiếng Anh KHKT và Công nghệK00
32FL2Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tếK00
33FL3Tiếng Trung KHKT và Công nghệK00
34HE1Kỹ thuật NhiệtK00
35IT-E10Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến)K00
36IT-E15An toàn không gian số - Cyber Security (CT Tiên tiến)K00
37IT-E6Công nghệ thông tin (Việt - Nhật)K00
38IT-E7Công nghệ thông tin (Global ICT)K00
39IT-EPCông nghệ thông tin (Việt - Pháp)K00
40IT1CNTT: Khoa học Máy tínhK00
41IT2CNTT: Kỹ thuật Máy tínhK00
42ME-E1Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến)K00
43ME-GUCơ khí - Chế tạo máy - hợp tác với ĐH Griffith (Úc)K00
44ME-LUHCơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)K00
45ME-NUTCơ điện tử - hợp tác với ĐH Công nghệ Nagaoka (Nhật Bản)K00
46ME1Kỹ thuật Cơ điện tửK00
47ME2Kỹ thuật Cơ khíK00
48MI1Toán - TinK00
49MI2Hệ thống thông tin quản lýK00
50MS-E3Khoa học và kỹ thuật vật liệu (CT tiên tiến)K00
51MS1Kỹ thuật Vật liệuK00
52MS2Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nanoK00
53MS3Công nghệ vật liệu Polyme và CompozitK00
54MS5Kỹ thuật inK00
55PH1Vật lý kỹ thuậtK00
56PH2Kỹ thuật hạt nhânK00
57PH3Vật lý Y khoaK00
58TE-E2Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến)K00
59TE-EPCơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)K00
60TE1Kỹ thuật Ô tôK00
61TE2Kỹ thuật Cơ khí động lựcK00
62TE3Kỹ thuật Hàng khôngK00
63TROY-BAQuản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)K00
64TROY-ITKhoa học máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)K00
65TX1Công nghệ Dệt - MayK00

Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến)

Mã ngành: BF-E12

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến)

Mã ngành: BF-E19

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật Sinh học

Mã ngành: BF1

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật Thực phẩm

Mã ngành: BF2

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến)

Mã ngành: CH-E11

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật Hoá học

Mã ngành: CH1

Tổ hợp: K00

Hoá học

Mã ngành: CH2

Tổ hợp: K00

Công nghệ giáo dục

Mã ngành: ED2

Tổ hợp: K00

Quản lý giáo dục

Mã ngành: ED3

Tổ hợp: K00

Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến)

Mã ngành: EE-E18

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến)

Mã ngành: EE-E8

Tổ hợp: K00

Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)

Mã ngành: EE-EP

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật Điện

Mã ngành: EE1

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá

Mã ngành: EE2

Tổ hợp: K00

Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến)

Mã ngành: EM-E13

Tổ hợp: K00

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến)

Mã ngành: EM-E14

Tổ hợp: K00

Quản lý năng lượng

Mã ngành: EM1

Tổ hợp: K00

Quản lý công nghiệp

Mã ngành: EM2

Tổ hợp: K00

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: EM3

Tổ hợp: K00

Kế toán

Mã ngành: EM4

Tổ hợp: K00

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: EM5

Tổ hợp: K00

Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến)

Mã ngành: ET-E16

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến)

Mã ngành: ET-E4

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến)

Mã ngành: ET-E5

Tổ hợp: K00

Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến)

Mã ngành: ET-E9

Tổ hợp: K00

Điện tử - Viễn thông - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)

Mã ngành: ET-LUH

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

Mã ngành: ET1

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật Y sinh

Mã ngành: ET2

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật Môi trường

Mã ngành: EV1

Tổ hợp: K00

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

Mã ngành: EV2

Tổ hợp: K00

Tiếng Anh KHKT và Công nghệ

Mã ngành: FL1

Tổ hợp: K00

Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế

Mã ngành: FL2

Tổ hợp: K00

Tiếng Trung KHKT và Công nghệ

Mã ngành: FL3

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật Nhiệt

Mã ngành: HE1

Tổ hợp: K00

Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến)

Mã ngành: IT-E10

Tổ hợp: K00

An toàn không gian số - Cyber Security (CT Tiên tiến)

Mã ngành: IT-E15

Tổ hợp: K00

Công nghệ thông tin (Việt - Nhật)

Mã ngành: IT-E6

Tổ hợp: K00

Công nghệ thông tin (Global ICT)

Mã ngành: IT-E7

Tổ hợp: K00

Công nghệ thông tin (Việt - Pháp)

Mã ngành: IT-EP

Tổ hợp: K00

CNTT: Khoa học Máy tính

Mã ngành: IT1

Tổ hợp: K00

CNTT: Kỹ thuật Máy tính

Mã ngành: IT2

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến)

Mã ngành: ME-E1

Tổ hợp: K00

Cơ khí - Chế tạo máy - hợp tác với ĐH Griffith (Úc)

Mã ngành: ME-GU

Tổ hợp: K00

Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)

Mã ngành: ME-LUH

Tổ hợp: K00

Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Công nghệ Nagaoka (Nhật Bản)

Mã ngành: ME-NUT

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật Cơ điện tử

Mã ngành: ME1

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật Cơ khí

Mã ngành: ME2

Tổ hợp: K00

Toán - Tin

Mã ngành: MI1

Tổ hợp: K00

Hệ thống thông tin quản lý

Mã ngành: MI2

Tổ hợp: K00

Khoa học và kỹ thuật vật liệu (CT tiên tiến)

Mã ngành: MS-E3

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật Vật liệu

Mã ngành: MS1

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano

Mã ngành: MS2

Tổ hợp: K00

Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit

Mã ngành: MS3

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật in

Mã ngành: MS5

Tổ hợp: K00

Vật lý kỹ thuật

Mã ngành: PH1

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật hạt nhân

Mã ngành: PH2

Tổ hợp: K00

Vật lý Y khoa

Mã ngành: PH3

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến)

Mã ngành: TE-E2

Tổ hợp: K00

Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)

Mã ngành: TE-EP

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật Ô tô

Mã ngành: TE1

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật Cơ khí động lực

Mã ngành: TE2

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật Hàng không

Mã ngành: TE3

Tổ hợp: K00

Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)

Mã ngành: TROY-BA

Tổ hợp: K00

Khoa học máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)

Mã ngành: TROY-IT

Tổ hợp: K00

Công nghệ Dệt - May

Mã ngành: TX1

Tổ hợp: K00

6
Phương thức khác

6.1 Đối tượng

Phương thức xét tuyển các trường hợp diện cử tuyển; lưu học sinh hiệp định và các học sinh học tập THPT ở nước ngoài.

Đối tượng xét tuyển: Đối với các thí sinh diện cử tuyển và lưu học sinh thì các chỉ tiêu, công văn và hồ sơ từ Bộ GDĐT; các trường đào tạo dự bị đại học theo quy định của Bộ GDĐT. Đối với các học sinh học các trường THPT ở nước ngoài thì cần nộp các hồ sơ về thông tin cá nhân, kết quả học tập, chứng chỉ tiếng anh, minh chứng tài chính.

Giám đốc đại học quyết định việc tiếp nhận dựa trên hồ sơ của thí sinh.

6.2 Điều kiện xét tuyển

Đối với chương trình đào tạo Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ Nano (MS2) có thêm yêu cầu điểm chuẩn tối thiểu là 24 theo phương thức THPT (hoặc mức tương đương ở các PTXT khác) và điểm môn Toán thi Tốt nghiệp THPT từ 8 trở lên.

Danh sách ngành đào tạo năm 2025

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
1BF-E12Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến)60Ưu TiênKết HợpCCQT
ĐT THPTA00; B00; B03; C01; C02; D07; X02
ĐGTD BKK00
2BF-E19Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến)160Ưu TiênKết HợpCCQT
ĐT THPTA00; B00; B03; C01; C02; D07; X02
ĐGTD BKK00
3BF1Kỹ thuật Sinh học160Ưu TiênKết HợpCCQT
ĐT THPTA00; B00; B03; C01; C02; D07; X02
ĐGTD BKK00
4BF2Kỹ thuật Thực phẩm360Ưu TiênKết HợpCCQT
ĐT THPTA00; B00; B03; C01; C02; D07; X02
ĐGTD BKK00
5CH-E11Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến)100Ưu TiênKết HợpCCQT
ĐT THPTA00; B00; B03; C01; C02; D07; X02
ĐGTD BKK00
6CH1Kỹ thuật Hoá học680Ưu TiênKết HợpCCQT
ĐT THPTA00; B00; B03; C01; C02; D07; X02
ĐGTD BKK00
7CH2Hoá học160Ưu TiênKết HợpCCQT
ĐT THPTA00; B00; B03; C01; C02; D07; X02
ĐGTD BKK00
8ED2Công nghệ giáo dục120Ưu TiênKết HợpCCQT
ĐT THPTA00; A01; B03; C01; C02; D01; X02
ĐGTD BKK00
9ED3Quản lý giáo dục60Ưu TiênKết HợpCCQT
ĐT THPTA00; A01; B03; C01; C02; D01; X02
ĐGTD BKK00
10EE-E18Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến)60Ưu TiênKết HợpCCQT
ĐT THPTA00; A01; B03; C01; C02; X02
ĐGTD BKK00
11EE-E8Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến)140Ưu TiênKết HợpCCQT
ĐT THPTA00; A01; B03; C01; C02; X02
ĐGTD BKK00
12EE-EPTin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)40Ưu TiênKết HợpCCQT
ĐT THPTA00; A01; B03; C01; C02; D29; X02
ĐGTD BKK00
13EE1Kỹ thuật Điện240Ưu TiênKết HợpCCQT
ĐT THPTA00; A01; B03; C01; C02; X02
ĐGTD BKK00
14EE2Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá500Ưu TiênKết HợpCCQT
ĐT THPTA00; A01; B03; C01; C02; X02
ĐGTD BKK00
15EM-E13Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến)140Ưu TiênKết HợpCCQT
ĐT THPTA01; B03; C01; C02; D01; D07; X02
ĐGTD BKK00
16EM-E14Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến)140Ưu TiênKết HợpCCQT
ĐT THPTA01; B03; C01; C02; D01; D07; X02
ĐGTD BKK00
17EM1Quản lý năng lượng60Ưu TiênKết HợpCCQT
ĐT THPTA00; A01; B03; C01; C02; D01; X02
ĐGTD BKK00
18EM2Quản lý công nghiệp80Ưu TiênKết HợpCCQT
ĐT THPTA00; A01; B03; C01; C02; D01; X02
ĐGTD BKK00
19EM3Quản trị kinh doanh120Ưu TiênKết HợpCCQT
ĐT THPTA00; A01; B03; C01; C02; D01; X02
ĐGTD BKK00
20EM4Kế toán80Ưu TiênKết HợpCCQT
ĐT THPTA00; A01; B03; C01; C02; D01; X02
ĐGTD BKK00
21EM5Tài chính - Ngân hàng80Ưu TiênKết HợpCCQT
ĐT THPTA00; A01; B03; C01; C02; D01; X02
ĐGTD BKK00
22ET-E16Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến)60Ưu TiênKết HợpCCQT
ĐT THPTA00; A01; B03; C01; C02; X02
ĐGTD BKK00
23ET-E4Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến)120Ưu TiênKết HợpCCQT
ĐT THPTA00; A01; B03; C01; C02; X02
ĐGTD BKK00
24ET-E5Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến)40Ưu TiênKết HợpCCQT
ĐT THPTA00; A01; B03; C01; C02; X02
ĐGTD BKK00
25ET-E9Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến)80Ưu TiênKết HợpCCQT
ĐT THPTA00; A01; B03; C01; C02; D28; X02
ĐGTD BKK00
26ET-LUHĐiện tử - Viễn thông - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)40Ưu TiênKết HợpCCQT
ĐT THPTA00; A01; B03; C01; C02; D26; X02
ĐGTD BKK00
27ET1Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông480Ưu TiênKết HợpCCQT
ĐT THPTA00; A01; B03; C01; C02; X02
ĐGTD BKK00
28ET2Kỹ thuật Y sinh100Ưu TiênKết HợpCCQT
ĐT THPTA00; A01; B00; B03; C01; C02; X02
ĐGTD BKK00
29EV1Kỹ thuật Môi trường160Ưu TiênKết HợpCCQT
ĐT THPTA00; B00; B03; C01; C02; D07; X02
ĐGTD BKK00
30EV2Quản lý Tài nguyên và Môi trường120Ưu TiênKết HợpCCQT
ĐT THPTA00; B00; B03; C01; C02; D07; X02
ĐGTD BKK00
31FL1Tiếng Anh KHKT và Công nghệ210Ưu TiênKết HợpCCQT
ĐT THPTB03; C01; C02; D01; X02
ĐGTD BKK00
32FL2Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế90Ưu TiênKết HợpCCQT
ĐT THPTB03; C01; C02; D01; X02
ĐGTD BKK00
33FL3Tiếng Trung KHKT và Công nghệ40Ưu TiênKết HợpCCQT
ĐT THPTB03; C01; C02; D04; X02
ĐGTD BKK00
34HE1Kỹ thuật Nhiệt250Kết HợpCCQTƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; B03; C01; C02; X02
ĐGTD BKK00
35IT-E10Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến)120Ưu TiênKết HợpCCQT
ĐT THPTA00; A01; B03; C01; C02; X02
ĐGTD BKK00
36IT-E15An toàn không gian số - Cyber Security (CT Tiên tiến)40Ưu TiênKết HợpCCQT
ĐT THPTA00; A01; B03; C01; C02; X02
ĐGTD BKK00
37IT-E6Công nghệ thông tin (Việt - Nhật)240Ưu TiênKết HợpCCQT
ĐT THPTA00; A01; B03; C01; C02; D28; X02
ĐGTD BKK00
38IT-E7Công nghệ thông tin (Global ICT)120Ưu TiênKết HợpCCQT
ĐT THPTA00; A01; B03; C01; C02; X02
ĐGTD BKK00
39IT-EPCông nghệ thông tin (Việt - Pháp)40Ưu TiênKết HợpCCQT
ĐT THPTA00; A01; B03; C01; C02; D29; X02
ĐGTD BKK00
40IT1CNTT: Khoa học Máy tính300Ưu TiênKết HợpCCQT
ĐT THPTA00; A01; B03; C01; C02; X02
ĐGTD BKK00
41IT2CNTT: Kỹ thuật Máy tính200Ưu TiênKết HợpCCQT
ĐT THPTA00; A01; B03; C01; C02; X02
ĐGTD BKK00
42ME-E1Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến)180Ưu TiênKết HợpCCQT
ĐT THPTA00; A01; B03; C01; C02; X02
ĐGTD BKK00
43ME-GUCơ khí - Chế tạo máy - hợp tác với ĐH Griffith (Úc)40Ưu TiênKết HợpCCQT
ĐT THPTA00; A01; B03; C01; C02; X02
ĐGTD BKK00
44ME-LUHCơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)50Ưu TiênKết HợpCCQT
ĐT THPTA00; A01; B03; C01; C02; D26; X02
ĐGTD BKK00
45ME-NUTCơ điện tử - hợp tác với ĐH Công nghệ Nagaoka (Nhật Bản)100Ưu TiênKết HợpCCQT
ĐT THPTA00; A01; B03; C01; C02; D28; X02
ĐGTD BKK00
46ME1Kỹ thuật Cơ điện tử300Ưu TiênKết HợpCCQT
ĐT THPTA00; A01; B03; C01; C02; X02
ĐGTD BKK00
47ME2Kỹ thuật Cơ khí560Ưu TiênKết HợpCCQT
ĐT THPTA00; A01; B03; C01; C02; X02
ĐGTD BKK00
48MI1Toán - Tin160Ưu TiênKết HợpCCQT
ĐT THPTA00; A01; B03; C01; C02; X02
ĐGTD BKK00
49MI2Hệ thống thông tin quản lý80Ưu TiênKết HợpCCQT
ĐT THPTA00; A01; B03; C01; C02; X02
ĐGTD BKK00
50MS-E3Khoa học và kỹ thuật vật liệu (CT tiên tiến)60Ưu TiênKết HợpCCQT
ĐT THPTA00; A01; B03; C01; C02; D07; X02
ĐGTD BKK00
51MS1Kỹ thuật Vật liệu280Ưu TiênKết HợpCCQT
ĐT THPTA00; A01; B03; C01; C02; D07; X02
ĐGTD BKK00
52MS2Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano180Ưu TiênKết HợpCCQT
ĐT THPTA00; A01; B03; C01; C02; D07; X02
ĐGTD BKK00
53MS3Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit80Ưu TiênKết HợpCCQT
ĐT THPTA00; A01; B03; C01; C02; D07; X02
ĐGTD BKK00
54MS5Kỹ thuật in60Ưu TiênKết HợpCCQT
ĐT THPTA00; A01; B03; C01; C02; D07; X02
ĐGTD BKK00
55PH1Vật lý kỹ thuật200Ưu TiênKết HợpCCQT
ĐT THPTA00; A01; B03; C01; C02; X02
ĐGTD BKK00
56PH2Kỹ thuật hạt nhân40Ưu TiênKết HợpCCQT
ĐT THPTA00; A01; A02; B03; C01; C02; X02
ĐGTD BKK00
57PH3Vật lý Y khoa60Ưu TiênKết HợpCCQT
ĐT THPTA00; A01; A02; B03; C01; C02; X02
ĐGTD BKK00
58TE-E2Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến)100Ưu TiênKết HợpCCQT
ĐT THPTA00; A01; B03; C01; C02; X02
ĐGTD BKK00
59TE-EPCơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)40Ưu TiênKết HợpCCQT
ĐT THPTA00; A01; B03; C01; C02; D29; X02
ĐGTD BKK00
60TE1Kỹ thuật Ô tô200Ưu TiênKết HợpCCQT
ĐT THPTA00; A01; B03; C01; C02; X02
ĐGTD BKK00
61TE2Kỹ thuật Cơ khí động lực120Ưu TiênKết HợpCCQT
ĐT THPTA00; A01; B03; C01; C02; X02
ĐGTD BKK00
62TE3Kỹ thuật Hàng không80Ưu TiênKết HợpCCQT
ĐT THPTA00; A01; B03; C01; C02; X02
ĐGTD BKK00
63TROY-BAQuản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)60Ưu TiênKết HợpCCQT
ĐT THPTA00; A01; B03; C01; C02; D01; X02
ĐGTD BKK00
64TROY-ITKhoa học máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)120Ưu TiênKết HợpCCQT
ĐT THPTA00; A01; B03; C01; C02; D01; X02
ĐGTD BKK00
65TX1Công nghệ Dệt - May240Ưu TiênKết HợpCCQT
ĐT THPTA00; A01; B03; C01; C02; D07; X02
ĐGTD BKK00

1. Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến)

Mã ngành: BF-E12

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết HợpCCQTĐT THPTĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; B00; B03; C01; C02; D07; X02; K00

2. Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến)

Mã ngành: BF-E19

Chỉ tiêu: 160

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết HợpCCQTĐT THPTĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; B00; B03; C01; C02; D07; X02; K00

3. Kỹ thuật Sinh học

Mã ngành: BF1

Chỉ tiêu: 160

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết HợpCCQTĐT THPTĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; B00; B03; C01; C02; D07; X02; K00

4. Kỹ thuật Thực phẩm

Mã ngành: BF2

Chỉ tiêu: 360

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết HợpCCQTĐT THPTĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; B00; B03; C01; C02; D07; X02; K00

5. Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến)

Mã ngành: CH-E11

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết HợpCCQTĐT THPTĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; B00; B03; C01; C02; D07; X02; K00

6. Kỹ thuật Hoá học

Mã ngành: CH1

Chỉ tiêu: 680

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết HợpCCQTĐT THPTĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; B00; B03; C01; C02; D07; X02; K00

7. Hoá học

Mã ngành: CH2

Chỉ tiêu: 160

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết HợpCCQTĐT THPTĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; B00; B03; C01; C02; D07; X02; K00

8. Công nghệ giáo dục

Mã ngành: ED2

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết HợpCCQTĐT THPTĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; D01; X02; K00

9. Quản lý giáo dục

Mã ngành: ED3

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết HợpCCQTĐT THPTĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; D01; X02; K00

10. Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến)

Mã ngành: EE-E18

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết HợpCCQTĐT THPTĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; X02; K00

11. Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến)

Mã ngành: EE-E8

Chỉ tiêu: 140

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết HợpCCQTĐT THPTĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; X02; K00

12. Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)

Mã ngành: EE-EP

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết HợpCCQTĐT THPTĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; D29; X02; K00

13. Kỹ thuật Điện

Mã ngành: EE1

Chỉ tiêu: 240

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết HợpCCQTĐT THPTĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; X02; K00

14. Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá

Mã ngành: EE2

Chỉ tiêu: 500

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết HợpCCQTĐT THPTĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; X02; K00

15. Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến)

Mã ngành: EM-E13

Chỉ tiêu: 140

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết HợpCCQTĐT THPTĐGTD BK

• Tổ hợp: A01; B03; C01; C02; D01; D07; X02; K00

16. Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến)

Mã ngành: EM-E14

Chỉ tiêu: 140

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết HợpCCQTĐT THPTĐGTD BK

• Tổ hợp: A01; B03; C01; C02; D01; D07; X02; K00

17. Quản lý năng lượng

Mã ngành: EM1

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết HợpCCQTĐT THPTĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; D01; X02; K00

18. Quản lý công nghiệp

Mã ngành: EM2

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết HợpCCQTĐT THPTĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; D01; X02; K00

19. Quản trị kinh doanh

Mã ngành: EM3

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết HợpCCQTĐT THPTĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; D01; X02; K00

20. Kế toán

Mã ngành: EM4

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết HợpCCQTĐT THPTĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; D01; X02; K00

21. Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: EM5

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết HợpCCQTĐT THPTĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; D01; X02; K00

22. Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến)

Mã ngành: ET-E16

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết HợpCCQTĐT THPTĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; X02; K00

23. Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến)

Mã ngành: ET-E4

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết HợpCCQTĐT THPTĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; X02; K00

24. Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến)

Mã ngành: ET-E5

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết HợpCCQTĐT THPTĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; X02; K00

25. Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến)

Mã ngành: ET-E9

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết HợpCCQTĐT THPTĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; D28; X02; K00

26. Điện tử - Viễn thông - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)

Mã ngành: ET-LUH

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết HợpCCQTĐT THPTĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; D26; X02; K00

27. Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

Mã ngành: ET1

Chỉ tiêu: 480

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết HợpCCQTĐT THPTĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; X02; K00

28. Kỹ thuật Y sinh

Mã ngành: ET2

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết HợpCCQTĐT THPTĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; B00; B03; C01; C02; X02; K00

29. Kỹ thuật Môi trường

Mã ngành: EV1

Chỉ tiêu: 160

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết HợpCCQTĐT THPTĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; B00; B03; C01; C02; D07; X02; K00

30. Quản lý Tài nguyên và Môi trường

Mã ngành: EV2

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết HợpCCQTĐT THPTĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; B00; B03; C01; C02; D07; X02; K00

31. Tiếng Anh KHKT và Công nghệ

Mã ngành: FL1

Chỉ tiêu: 210

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết HợpCCQTĐT THPTĐGTD BK

• Tổ hợp: B03; C01; C02; D01; X02; K00

32. Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế

Mã ngành: FL2

Chỉ tiêu: 90

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết HợpCCQTĐT THPTĐGTD BK

• Tổ hợp: B03; C01; C02; D01; X02; K00

33. Tiếng Trung KHKT và Công nghệ

Mã ngành: FL3

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết HợpCCQTĐT THPTĐGTD BK

• Tổ hợp: B03; C01; C02; D04; X02; K00

34. Kỹ thuật Nhiệt

Mã ngành: HE1

Chỉ tiêu: 250

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpCCQTƯu TiênĐT THPTĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; X02; K00

35. Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến)

Mã ngành: IT-E10

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết HợpCCQTĐT THPTĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; X02; K00

36. An toàn không gian số - Cyber Security (CT Tiên tiến)

Mã ngành: IT-E15

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết HợpCCQTĐT THPTĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; X02; K00

37. Công nghệ thông tin (Việt - Nhật)

Mã ngành: IT-E6

Chỉ tiêu: 240

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết HợpCCQTĐT THPTĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; D28; X02; K00

38. Công nghệ thông tin (Global ICT)

Mã ngành: IT-E7

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết HợpCCQTĐT THPTĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; X02; K00

39. Công nghệ thông tin (Việt - Pháp)

Mã ngành: IT-EP

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết HợpCCQTĐT THPTĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; D29; X02; K00

40. CNTT: Khoa học Máy tính

Mã ngành: IT1

Chỉ tiêu: 300

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết HợpCCQTĐT THPTĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; X02; K00

41. CNTT: Kỹ thuật Máy tính

Mã ngành: IT2

Chỉ tiêu: 200

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết HợpCCQTĐT THPTĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; X02; K00

42. Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến)

Mã ngành: ME-E1

Chỉ tiêu: 180

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết HợpCCQTĐT THPTĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; X02; K00

43. Cơ khí - Chế tạo máy - hợp tác với ĐH Griffith (Úc)

Mã ngành: ME-GU

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết HợpCCQTĐT THPTĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; X02; K00

44. Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)

Mã ngành: ME-LUH

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết HợpCCQTĐT THPTĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; D26; X02; K00

45. Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Công nghệ Nagaoka (Nhật Bản)

Mã ngành: ME-NUT

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết HợpCCQTĐT THPTĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; D28; X02; K00

46. Kỹ thuật Cơ điện tử

Mã ngành: ME1

Chỉ tiêu: 300

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết HợpCCQTĐT THPTĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; X02; K00

47. Kỹ thuật Cơ khí

Mã ngành: ME2

Chỉ tiêu: 560

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết HợpCCQTĐT THPTĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; X02; K00

48. Toán - Tin

Mã ngành: MI1

Chỉ tiêu: 160

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết HợpCCQTĐT THPTĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; X02; K00

49. Hệ thống thông tin quản lý

Mã ngành: MI2

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết HợpCCQTĐT THPTĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; X02; K00

50. Khoa học và kỹ thuật vật liệu (CT tiên tiến)

Mã ngành: MS-E3

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết HợpCCQTĐT THPTĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; D07; X02; K00

51. Kỹ thuật Vật liệu

Mã ngành: MS1

Chỉ tiêu: 280

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết HợpCCQTĐT THPTĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; D07; X02; K00

52. Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano

Mã ngành: MS2

Chỉ tiêu: 180

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết HợpCCQTĐT THPTĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; D07; X02; K00

53. Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit

Mã ngành: MS3

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết HợpCCQTĐT THPTĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; D07; X02; K00

54. Kỹ thuật in

Mã ngành: MS5

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết HợpCCQTĐT THPTĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; D07; X02; K00

55. Vật lý kỹ thuật

Mã ngành: PH1

Chỉ tiêu: 200

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết HợpCCQTĐT THPTĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; X02; K00

56. Kỹ thuật hạt nhân

Mã ngành: PH2

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết HợpCCQTĐT THPTĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; A02; B03; C01; C02; X02; K00

57. Vật lý Y khoa

Mã ngành: PH3

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết HợpCCQTĐT THPTĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; A02; B03; C01; C02; X02; K00

58. Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến)

Mã ngành: TE-E2

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết HợpCCQTĐT THPTĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; X02; K00

59. Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)

Mã ngành: TE-EP

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết HợpCCQTĐT THPTĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; D29; X02; K00

60. Kỹ thuật Ô tô

Mã ngành: TE1

Chỉ tiêu: 200

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết HợpCCQTĐT THPTĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; X02; K00

61. Kỹ thuật Cơ khí động lực

Mã ngành: TE2

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết HợpCCQTĐT THPTĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; X02; K00

62. Kỹ thuật Hàng không

Mã ngành: TE3

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết HợpCCQTĐT THPTĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; X02; K00

63. Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)

Mã ngành: TROY-BA

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết HợpCCQTĐT THPTĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; D01; X02; K00

64. Khoa học máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)

Mã ngành: TROY-IT

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết HợpCCQTĐT THPTĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; D01; X02; K00

65. Công nghệ Dệt - May

Mã ngành: TX1

Chỉ tiêu: 240

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết HợpCCQTĐT THPTĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; D07; X02; K00

Giới thiệu trường

Đại Học Bách Khoa Hà Nội
  • Tên trường: Đại học Bách khoa Hà Nội
  • Tên viết tắt: HUST
  • Mã trường: BKA
  • Tên tiếng Anh: Hanoi University of Science and Technology
  • Địa chỉ: Số 1 Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội
  • Website: https://hust.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/tsdhbk

Ngày 6/3/1956, ông Nguyễn Văn Huyên (Bộ trưởng Bộ GD&ĐT) ký quyết định thành lập trường Đại học Bách Khoa Hà Nội. 

Ngày 2/12/2022, Trường ĐH Bách khoa Hà Nội thành ĐH Bách khoa Hà Nội, đánh dấu một mốc chuyển mình quan trọng trong quá trình phát triển của nhà trường.

Đại học Bách khoa Hà Nội có 5 trường trực thuộc gồm:

  • Trường Cơ khí
  • Trường Điện - điện tử
  • Trường Công nghệ thông tin và truyền thông
  • Trường Hóa và Khoa học sự sống
  • Trường Vật liệu.