STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | ||
---|---|---|---|---|---|
1. Chương trình tiêu chuẩn | |||||
1 | BF1 | Kỹ thuật Sinh học | A00; B00; D07; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin) | ||
2 | BF2 | Kỹ thuật Thực phẩm | A00; B00; D07; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin) | ||
3 | CH1 | Kỹ thuật Hóa học | A00; B00; D07; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin) | ||
4 | CH2 | Hóa học | A00; B00; D07; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin) | ||
5 | ED2 | Công nghệ Giáo dục | A00; A01; D01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin) | ||
6 | ED3 | Quản lý Giáo dục (mới) | A00; A01; D01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin) | ||
7 | EE1 | Kỹ thuật điện | A00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin) | ||
8 | EE2 | Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa | A00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin) | ||
9 | EM1 | Quản lý Năng lượng | A00; A01; D01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin) | ||
10 | EM2 | Quản lý Công nghiệp | A00; A01; D01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin) | ||
11 | EM3 | Quản trị Kinh doanh | A00; A01; D01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin) | ||
12 | EM4 | Kế toán | A00; A01; D01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin) | ||
13 | EM5 | Tài chính-Ngân hàng | A00; A01; D01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin) | ||
14 | ET1 | Kỹ thuật Điện tử-Viễn thông | A00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin) | ||
15 | ET2 | Kỹ thuật Y sinh | A00; A01; B00; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin) | ||
16 | EV1 | Kỹ thuật Môi trường | A00; B00; D07; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin) | ||
17 | EV2 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00; B00; D07; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin) | ||
18 | FL1 | Tiếng Anh KHKT và Công nghệ | D01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin) | ||
19 | FL3 | Tiếng Trung KH&KT (mới) | K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin) | ||
20 | HE1 | Kỹ thuật Nhiệt | A00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin) | ||
21 | IT1 | CNTT: Khoa học Máy tính | A00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin) | ||
22 | IT2 | CNTT: Kỹ thuật Máy tính | A00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin) | ||
23 | ME1 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin) | ||
24 | ME2 | Kỹ thuật Cơ khí | A00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin) | ||
25 | MI1 | Toán-Tin | A00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin) | ||
26 | MI2 | Hệ thống Thông tin quản lý | A00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin) | ||
27 | MS1 | Kỹ thuật Vật liệu | A00; A01; D07; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin) | ||
28 | MS2 | Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano | A00; A01; D07; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin) | ||
29 | MS3 | Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit | A00; A01; D07; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin) | ||
30 | MS5 | Kỹ thuật In | A00; A01; D07; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin) | ||
31 | PH1 | Vật lý Kỹ thuật | A00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin) | ||
32 | PH2 | Kỹ thuật Hạt nhân | A00; A01; A02; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin) | ||
33 | PH3 | Vật lý Y khoa | A00; A01; A02; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin) | ||
34 | TE1 | Kỹ thuật Ô tô | A00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin) | ||
35 | TE2 | Kỹ thuật Cơ khí động lực | A00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin) | ||
36 | TE3 | Kỹ thuật Hàng không | A00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin) | ||
2. Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh - CLC ELITECH | |||||
37 | BF-E12 | Kỹ thuật Thực phẩm | A00; A01; D07; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin) | ||
38 | BF-E19 | Kỹ thuật sinh học | A00; A01; D07; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin) | ||
39 | CH-E11 | Kỹ thuật Hóa dược | A00; A01; D07; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin) | ||
40 | TX1 | Công nghệ Dệt May | A00; A01; D07; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin) | ||
41 | EE-E18 | Hệ thống điện và năng lượng tái tạo | A00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin) | ||
42 | EE-E8 | Kỹ thuật điều khiển-Tự động hóa | A00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin) | ||
43 | EM-E13 | Phân tích Kinh doanh | A01; D01; D07; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin) | ||
44 | EM-E14 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A01; D01; D07; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin) | ||
45 | ET-E16 | Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện | A00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin) | ||
46 | ET-E4 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | A00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin) | ||
47 | ET-E5 | Kỹ thuật Y sinh | A00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin) | ||
48 | IT-E10 | Khoa học Dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin) | ||
49 | IT-E15 | An toàn không gian số - Cyber Security | A00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin) | ||
50 | IT-E7 | Công nghệ Thông tin Global ICT | A00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin) | ||
51 | ME-E1 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin) | ||
52 | MS-E3 | Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu | A00; A01; D07; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin) | ||
53 | TE-E2 | Kỹ thuật Ô tô | A00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin) | ||
3. Chương trình có tăng cường ngoại ngữ - CLC ELITECH | |||||
54 | ET-E9 | Hệ thống nhúng thông minh và IoT (tăng cường tiếng Nhật) | A00; A01; D28; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin) | ||
55 | IT-E6 | Công nghệ Thông tin Việt – Nhật (tăng cường tiếng Nhật) | A00; A01; D28; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin) | ||
56 | IT-EP | Công nghệ Thông tin Việt-Pháp (tăng cường tiếng Pháp) | A00; A01; D29; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin) | ||
4. Chương trình có chuẩn đầu ra ngoại ngữ khác - CLC ELITECH | |||||
57 | ET-LUH | Điện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) | A00; A01; D26; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin) | ||
58 | ME-GU | Cơ khí Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Australia) | A00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin) | ||
59 | ME-LUH | Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) | A00; A01; D26; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin) | ||
60 | ME-NUT | Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) | A00; A01; D28; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin) | ||
5. Chương trình PFIEV | |||||
61 | EE-EP | Tin học công nghiệp và Tự động hóa | A00; A01; D29; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin) | ||
62 | TE-EP | Cơ khí Hàng không | A00; A01; D29; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin) | ||
6. Chương trình liên kết đào tạo quốc tế | |||||
63 | FL2 | Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế (do ĐHBK Hà Nội và ĐH Plymouth Marjon-Vương quốc Anh cấp bằng) | D01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin) | ||
64 | TROY-BA | Quản trị Kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ) (do ĐH Troy cấp bằng) | A00; A01; D01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin) | ||
65 | TROY-IT | Khoa học Máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ) (do ĐH Troy cấp bằng) | A00; A01; D01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin) |
1. Chương trình tiêu chuẩn
Kỹ thuật Sinh học
Mã ngành: BF1
Tổ hợp: A00; B00; D07; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
Kỹ thuật Thực phẩm
Mã ngành: BF2
Tổ hợp: A00; B00; D07; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
Kỹ thuật Hóa học
Mã ngành: CH1
Tổ hợp: A00; B00; D07; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
Hóa học
Mã ngành: CH2
Tổ hợp: A00; B00; D07; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
Công nghệ Giáo dục
Mã ngành: ED2
Tổ hợp: A00; A01; D01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
Quản lý Giáo dục (mới)
Mã ngành: ED3
Tổ hợp: A00; A01; D01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
Kỹ thuật điện
Mã ngành: EE1
Tổ hợp: A00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa
Mã ngành: EE2
Tổ hợp: A00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
Quản lý Năng lượng
Mã ngành: EM1
Tổ hợp: A00; A01; D01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
Quản lý Công nghiệp
Mã ngành: EM2
Tổ hợp: A00; A01; D01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
Quản trị Kinh doanh
Mã ngành: EM3
Tổ hợp: A00; A01; D01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
Kế toán
Mã ngành: EM4
Tổ hợp: A00; A01; D01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
Tài chính-Ngân hàng
Mã ngành: EM5
Tổ hợp: A00; A01; D01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
Kỹ thuật Điện tử-Viễn thông
Mã ngành: ET1
Tổ hợp: A00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
Kỹ thuật Y sinh
Mã ngành: ET2
Tổ hợp: A00; A01; B00; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
Kỹ thuật Môi trường
Mã ngành: EV1
Tổ hợp: A00; B00; D07; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
Quản lý Tài nguyên và Môi trường
Mã ngành: EV2
Tổ hợp: A00; B00; D07; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
Tiếng Anh KHKT và Công nghệ
Mã ngành: FL1
Tổ hợp: D01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
Tiếng Trung KH&KT (mới)
Mã ngành: FL3
Tổ hợp: K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
Kỹ thuật Nhiệt
Mã ngành: HE1
Tổ hợp: A00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
CNTT: Khoa học Máy tính
Mã ngành: IT1
Tổ hợp: A00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
CNTT: Kỹ thuật Máy tính
Mã ngành: IT2
Tổ hợp: A00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
Kỹ thuật Cơ điện tử
Mã ngành: ME1
Tổ hợp: A00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
Kỹ thuật Cơ khí
Mã ngành: ME2
Tổ hợp: A00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
Toán-Tin
Mã ngành: MI1
Tổ hợp: A00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
Hệ thống Thông tin quản lý
Mã ngành: MI2
Tổ hợp: A00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
Kỹ thuật Vật liệu
Mã ngành: MS1
Tổ hợp: A00; A01; D07; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano
Mã ngành: MS2
Tổ hợp: A00; A01; D07; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit
Mã ngành: MS3
Tổ hợp: A00; A01; D07; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
Kỹ thuật In
Mã ngành: MS5
Tổ hợp: A00; A01; D07; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
Vật lý Kỹ thuật
Mã ngành: PH1
Tổ hợp: A00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
Kỹ thuật Hạt nhân
Mã ngành: PH2
Tổ hợp: A00; A01; A02; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
Vật lý Y khoa
Mã ngành: PH3
Tổ hợp: A00; A01; A02; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
Kỹ thuật Ô tô
Mã ngành: TE1
Tổ hợp: A00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
Kỹ thuật Cơ khí động lực
Mã ngành: TE2
Tổ hợp: A00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
Kỹ thuật Hàng không
Mã ngành: TE3
Tổ hợp: A00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
2. Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh - CLC ELITECH
Kỹ thuật Thực phẩm
Mã ngành: BF-E12
Tổ hợp: A00; A01; D07; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
Kỹ thuật sinh học
Mã ngành: BF-E19
Tổ hợp: A00; A01; D07; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
Kỹ thuật Hóa dược
Mã ngành: CH-E11
Tổ hợp: A00; A01; D07; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
Công nghệ Dệt May
Mã ngành: TX1
Tổ hợp: A00; A01; D07; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
Hệ thống điện và năng lượng tái tạo
Mã ngành: EE-E18
Tổ hợp: A00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
Kỹ thuật điều khiển-Tự động hóa
Mã ngành: EE-E8
Tổ hợp: A00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
Phân tích Kinh doanh
Mã ngành: EM-E13
Tổ hợp: A01; D01; D07; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
Mã ngành: EM-E14
Tổ hợp: A01; D01; D07; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện
Mã ngành: ET-E16
Tổ hợp: A00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông
Mã ngành: ET-E4
Tổ hợp: A00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
Kỹ thuật Y sinh
Mã ngành: ET-E5
Tổ hợp: A00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
Khoa học Dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo
Mã ngành: IT-E10
Tổ hợp: A00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
An toàn không gian số - Cyber Security
Mã ngành: IT-E15
Tổ hợp: A00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
Công nghệ Thông tin Global ICT
Mã ngành: IT-E7
Tổ hợp: A00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
Kỹ thuật Cơ điện tử
Mã ngành: ME-E1
Tổ hợp: A00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu
Mã ngành: MS-E3
Tổ hợp: A00; A01; D07; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
Kỹ thuật Ô tô
Mã ngành: TE-E2
Tổ hợp: A00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
3. Chương trình có tăng cường ngoại ngữ - CLC ELITECH
Hệ thống nhúng thông minh và IoT (tăng cường tiếng Nhật)
Mã ngành: ET-E9
Tổ hợp: A00; A01; D28; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
Công nghệ Thông tin Việt – Nhật (tăng cường tiếng Nhật)
Mã ngành: IT-E6
Tổ hợp: A00; A01; D28; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
Công nghệ Thông tin Việt-Pháp (tăng cường tiếng Pháp)
Mã ngành: IT-EP
Tổ hợp: A00; A01; D29; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
4. Chương trình có chuẩn đầu ra ngoại ngữ khác - CLC ELITECH
Điện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức)
Mã ngành: ET-LUH
Tổ hợp: A00; A01; D26; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
Cơ khí Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Australia)
Mã ngành: ME-GU
Tổ hợp: A00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức)
Mã ngành: ME-LUH
Tổ hợp: A00; A01; D26; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản)
Mã ngành: ME-NUT
Tổ hợp: A00; A01; D28; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
5. Chương trình PFIEV
Tin học công nghiệp và Tự động hóa
Mã ngành: EE-EP
Tổ hợp: A00; A01; D29; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
Cơ khí Hàng không
Mã ngành: TE-EP
Tổ hợp: A00; A01; D29; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
6. Chương trình liên kết đào tạo quốc tế
Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế (do ĐHBK Hà Nội và ĐH Plymouth Marjon-Vương quốc Anh cấp bằng)
Mã ngành: FL2
Tổ hợp: D01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
Quản trị Kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ) (do ĐH Troy cấp bằng)
Mã ngành: TROY-BA
Tổ hợp: A00; A01; D01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
Khoa học Máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ) (do ĐH Troy cấp bằng)
Mã ngành: TROY-IT
Tổ hợp: A00; A01; D01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)