Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu 2025

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu (BVU) năm 2025

Năm 2025, trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu sử dụng 3 phương thức xét tuyển như sau: 

Phương thức 1: Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 môn lớp 12

Điểm xét tuyển: Điểm TB lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên.

Phương thức 2. Xét tuyển theo kết quả thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) của ĐHQG Tp.HCM 

Điểm xét tuyển: Tổng điểm bài thi ĐGNL năm 2025 (theo thang điểm 1.200) + Điểm ưu tiên.

Phương thức 3. Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Quy chế

Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT

BVU xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17220201Ngôn ngữ Anh (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung)A01; D01; D14; D15
27220201C1Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh biên - phiên dịch - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung)A01; D01; D14; D15
37220201C2Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch - thương mại - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung)A01; D01; D14; D15
47220201C3Ngôn ngữ Anh (Phương pháp giảng dạy tiếng Anh - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung)A01; D01; D14; D15
57220201CTNgôn ngữ Anh (Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh - Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ)A01; C00; D01; X01
67220204Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung)C00; D01; X01; X70
77220204C1Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung biên - phiên dịch - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung)C00; D01; X01; X70
87220204C2Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung du lịch - thương mại - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung)C00; D01; X01; X70
97220204C3Ngôn ngữ Trung Quốc (Phương pháp giảng dạy tiếng Trung - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung)C00; D01; X01; X70
107310401Tâm lý học (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)A01; C00; D01; X01
117310401C1Tâm lý học (Tham vấn và trị liệu tâm lý - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)A01; C00; D01; X01
127310608C1Đông phương học (Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung)C00; D01; X01; X70
137310608C2Đông phương học (Phương pháp giảng dạy tiếng Hàn - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung)C00; D01; X01; X70
147310608C3Đông phương học (Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung)C00; D01; X01; X70
157310608C4Đông phương học (Phương pháp giảng dạy tiếng Nhật - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung)C00; D01; X01; X70
167310608C5Đông phương học (Văn hóa và truyền thông xuyên quốc gia - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung)C00; D01; X01; X70
177310608CT1Đông phương học (Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản - Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ)A01; C00; D01; X01
187310608CT2Đông phương học (Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc - Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ)A01; C00; D01; X01
197320104Truyền thông đa phương tiện (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)A00; A01; C00; D01
207320108Quan hệ công chúng (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)A00; A01; C00; D01
217340101Quản trị kinh doanh (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)A00; A01; C00; D01
227340101C1Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)A00; A01; C00; D01
237340101C2Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh bất động sản - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)A00; A01; C00; D01
247340101C3Quản trị kinh doanh (Quản trị nhân sự - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)A00; A01; C00; D01
257340101C4Quản trị kinh doanh (Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)A00; A01; C00; D01
267340101C5Quản trị kinh doanh (Quản trị khởi nghiệp - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)A00; A01; C00; D01
277340101CTQuản trị kinh doanh (Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ)A00; A01; C00; D01
287340101QAQuản trị kinh doanh & Ngôn ngữ Anh (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân)A01; C00; D01; X01
297340101QLQuản trị kinh doanh & Luật (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân)A01; C00; D01; X01
307340115Marketing (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)A00; A01; C00; D01
317340115C1Marketing (Marketing và tổ chức sự kiện - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)A00; A01; C00; D01
327340115C2Marketing (Marketing thương mại - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)A00; A01; C00; D01
337340115C3Marketing (Digital marketing - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)A00; A01; C00; D01
347340115C4Marketing (Marketing và truyền thông - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)A00; A01; C00; D01
357340120Kinh doanh quốc tế (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)A00; A01; C00; D01
367340120C1Kinh doanh quốc tế (Kinh doanh số - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)A00; A01; C00; D01
377340120KLKinh doanh quốc tế & Luật (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân)A01; C00; D01; X01
387340122Thương mại điện tử (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)A00; A01; C00; D01
397340201Tài chính - Ngân hàng (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)A00; A01; C00; D01
407340201C1Tài chính - Ngân hàng (Tài chính doanh nghiệp - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)A00; A01; C00; D01
417340201C2Tài chính - Ngân hàng (Đầu tư tài chính - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)A00; A01; C00; D01
427340201TLTài chính ngân hàng & Luật (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân)A01; C00; C14; D01
437340301Kế toán (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)A00; A01; C00; D01
447340301C1Kế toán (Kế toán tài chính - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)A00; A01; C00; D01
457340301C2Kế toán (Kế toán kiểm toán - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)A00; A01; C00; D01
467340301C3Kế toán (Kế toán quốc tế - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)A00; A01; C00; D01
477340301KLKế toán & Luật (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân)A01; C00; D01; X01
487340301TNKế toán (Chương trình chuẩn, học song ngữ Việt - Anh)A00; A01; C00; D01
497380101Luật (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)A01; C00; D01; X01
507380101C1Luật (Luật kinh tế và dân sự - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)A01; C00; D01; X01
517380101LALuật & Ngôn ngữ Anh (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân)A01; C00; D01; X01
527480201Công nghệ thông tin (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)A00; A01; D01; X26
537480201C1Công nghệ thông tin (Kỹ thuật phần mềm - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)A00; A01; D01; X26
547480201C2Công nghệ thông tin (Lập trình ứng dụng di động và game - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)A00; A01; D01; X26
557480201C3Công nghệ thông tin (Quản trị mạng và an toàn thông tin - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)A00; A01; D01; X26
567480201CTCông nghệ thông tin (Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ)A00; A01; D01; X26
577510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)A00; A01; D01; X26
587510102NBCông nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Nhật)A00; A01; C00; D01
597510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)A00; A01; D01; X26
607510201C1Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Kỹ thuật Robot và Cơ điện tử - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)A00; A01; D01; X26
617510201NBCông nghệ kỹ thuật cơ khí (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Nhật)A00; A01; C00; D01
627510205Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)A00; A01; D01; X26
637510205C1Công nghệ kỹ thuật ô tô (Công nghệ kỹ thuật ô tô điện - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)A00; A01; D01; X26
647510205NBCông nghệ kỹ thuật ô tô (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Nhật)A00; A01; C00; D01
657510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)A00; A01; D01; X26
667510301C1Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Kỹ thuật điện - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)A00; A01; D01; X26
677510301C2Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Điều khiển và tự động hóa - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)A00; A01; D01; X26
687510301NBCông nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Nhật)A00; A01; C00; D01
697510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)A00; A01; C00; D01
707510605C1Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics cảng biển - Xuất nhập khẩu - Giao nhận vận tải quốc tế - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)A00; A01; C00; D01
717510605C2Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics cảng hàng không - Xuất nhập khẩu - Giao nhận vận tải quốc tế - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)A00; A01; C00; D01
727510605CT1Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ)A00; A01; C00; D01
737510605CT2Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Quản lý Logistics cảng biển - XNK - Giao nhận vận tải quốc tế - Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ)A00; A01; C00; D01
747510605CT3Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Quản lý Logistics cảng hàng không - XNK - Giao nhận vận tải quốc tế - Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ)A00; A01; C00; D01
757510605LALogistics và Quản lý chuỗi cung ứng & Ngôn ngữ Anh (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân)A01; C00; D01; X01
767510605NBLogistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Nhật)A00; A01; C00; D01
777510605TNLogistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Chương trình chuẩn, học song ngữ Việt - Anh)A00; A01; C00; D01
787720201Dược học (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)A00; B00; B08; D07
797720301Điều dưỡng (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)A00; B00; B08; D07
807720301NBĐiều dưỡng (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Nhật)A00; B00; B08; D07
817810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)A00; A01; C00; D01
827810103C1Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị du lịch - nhà hàng - khách sạn - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)A00; A01; C00; D01
837810103DAQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành & Ngôn ngữ Anh (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân)A01; C00; D01; X01
847810103NBQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Nhật)A00; A01; C00; D01
857810201Quản trị khách sạn (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)A00; A01; C00; D01
867810201C1Quản trị khách sạn (Quản trị nhà hàng - khách sạn và dịch vụ ăn uống - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)A00; A01; C00; D01
877810201NBQuản trị khách sạn (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Nhật)A00; A01; C00; D01
887810201QAQuản trị khách sạn & Ngôn ngữ Anh (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân)A01; C00; D01; X01
897840101Khai thác vận tải (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)A00; A01; C00; D01
907840101C1Khai thác vận tải (Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)A00; A01; C00; D01
917840101C2Khai thác vận tải (Quản lý và kinh doanh vận tải - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)A00; A01; C00; D01
927840104Kinh tế vận tải (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)A00; A01; C00; D01
937840104C1Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)A00; A01; C00; D01
947840104C2Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải hàng không - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)A00; A01; C00; D01

Ngôn ngữ Anh (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung)

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: A01; D01; D14; D15

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh biên - phiên dịch - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung)

Mã ngành: 7220201C1

Tổ hợp: A01; D01; D14; D15

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch - thương mại - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung)

Mã ngành: 7220201C2

Tổ hợp: A01; D01; D14; D15

Ngôn ngữ Anh (Phương pháp giảng dạy tiếng Anh - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung)

Mã ngành: 7220201C3

Tổ hợp: A01; D01; D14; D15

Ngôn ngữ Anh (Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh - Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ)

Mã ngành: 7220201CT

Tổ hợp: A01; C00; D01; X01

Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung)

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: C00; D01; X01; X70

Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung biên - phiên dịch - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung)

Mã ngành: 7220204C1

Tổ hợp: C00; D01; X01; X70

Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung du lịch - thương mại - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung)

Mã ngành: 7220204C2

Tổ hợp: C00; D01; X01; X70

Ngôn ngữ Trung Quốc (Phương pháp giảng dạy tiếng Trung - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung)

Mã ngành: 7220204C3

Tổ hợp: C00; D01; X01; X70

Tâm lý học (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)

Mã ngành: 7310401

Tổ hợp: A01; C00; D01; X01

Tâm lý học (Tham vấn và trị liệu tâm lý - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)

Mã ngành: 7310401C1

Tổ hợp: A01; C00; D01; X01

Đông phương học (Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung)

Mã ngành: 7310608C1

Tổ hợp: C00; D01; X01; X70

Đông phương học (Phương pháp giảng dạy tiếng Hàn - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung)

Mã ngành: 7310608C2

Tổ hợp: C00; D01; X01; X70

Đông phương học (Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung)

Mã ngành: 7310608C3

Tổ hợp: C00; D01; X01; X70

Đông phương học (Phương pháp giảng dạy tiếng Nhật - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung)

Mã ngành: 7310608C4

Tổ hợp: C00; D01; X01; X70

Đông phương học (Văn hóa và truyền thông xuyên quốc gia - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung)

Mã ngành: 7310608C5

Tổ hợp: C00; D01; X01; X70

Đông phương học (Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản - Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ)

Mã ngành: 7310608CT1

Tổ hợp: A01; C00; D01; X01

Đông phương học (Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc - Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ)

Mã ngành: 7310608CT2

Tổ hợp: A01; C00; D01; X01

Truyền thông đa phương tiện (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Quan hệ công chúng (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)

Mã ngành: 7320108

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Quản trị kinh doanh (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)

Mã ngành: 7340101C1

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh bất động sản - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)

Mã ngành: 7340101C2

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Quản trị kinh doanh (Quản trị nhân sự - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)

Mã ngành: 7340101C3

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Quản trị kinh doanh (Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)

Mã ngành: 7340101C4

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Quản trị kinh doanh (Quản trị khởi nghiệp - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)

Mã ngành: 7340101C5

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Quản trị kinh doanh (Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ)

Mã ngành: 7340101CT

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Quản trị kinh doanh & Ngôn ngữ Anh (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân)

Mã ngành: 7340101QA

Tổ hợp: A01; C00; D01; X01

Quản trị kinh doanh & Luật (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân)

Mã ngành: 7340101QL

Tổ hợp: A01; C00; D01; X01

Marketing (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Marketing (Marketing và tổ chức sự kiện - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)

Mã ngành: 7340115C1

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Marketing (Marketing thương mại - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)

Mã ngành: 7340115C2

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Marketing (Digital marketing - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)

Mã ngành: 7340115C3

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Marketing (Marketing và truyền thông - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)

Mã ngành: 7340115C4

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Kinh doanh quốc tế (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Kinh doanh quốc tế (Kinh doanh số - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)

Mã ngành: 7340120C1

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Kinh doanh quốc tế & Luật (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân)

Mã ngành: 7340120KL

Tổ hợp: A01; C00; D01; X01

Thương mại điện tử (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Tài chính - Ngân hàng (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính doanh nghiệp - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)

Mã ngành: 7340201C1

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Tài chính - Ngân hàng (Đầu tư tài chính - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)

Mã ngành: 7340201C2

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Tài chính ngân hàng & Luật (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân)

Mã ngành: 7340201TL

Tổ hợp: A01; C00; C14; D01

Kế toán (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Kế toán (Kế toán tài chính - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)

Mã ngành: 7340301C1

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Kế toán (Kế toán kiểm toán - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)

Mã ngành: 7340301C2

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Kế toán (Kế toán quốc tế - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)

Mã ngành: 7340301C3

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Kế toán & Luật (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân)

Mã ngành: 7340301KL

Tổ hợp: A01; C00; D01; X01

Kế toán (Chương trình chuẩn, học song ngữ Việt - Anh)

Mã ngành: 7340301TN

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Luật (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: A01; C00; D01; X01

Luật (Luật kinh tế và dân sự - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)

Mã ngành: 7380101C1

Tổ hợp: A01; C00; D01; X01

Luật & Ngôn ngữ Anh (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân)

Mã ngành: 7380101LA

Tổ hợp: A01; C00; D01; X01

Công nghệ thông tin (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; D01; X26

Công nghệ thông tin (Kỹ thuật phần mềm - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)

Mã ngành: 7480201C1

Tổ hợp: A00; A01; D01; X26

Công nghệ thông tin (Lập trình ứng dụng di động và game - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)

Mã ngành: 7480201C2

Tổ hợp: A00; A01; D01; X26

Công nghệ thông tin (Quản trị mạng và an toàn thông tin - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)

Mã ngành: 7480201C3

Tổ hợp: A00; A01; D01; X26

Công nghệ thông tin (Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ)

Mã ngành: 7480201CT

Tổ hợp: A00; A01; D01; X26

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)

Mã ngành: 7510102

Tổ hợp: A00; A01; D01; X26

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Nhật)

Mã ngành: 7510102NB

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)

Mã ngành: 7510201

Tổ hợp: A00; A01; D01; X26

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Kỹ thuật Robot và Cơ điện tử - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)

Mã ngành: 7510201C1

Tổ hợp: A00; A01; D01; X26

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Nhật)

Mã ngành: 7510201NB

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; D01; X26

Công nghệ kỹ thuật ô tô (Công nghệ kỹ thuật ô tô điện - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)

Mã ngành: 7510205C1

Tổ hợp: A00; A01; D01; X26

Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Nhật)

Mã ngành: 7510205NB

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A01; D01; X26

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Kỹ thuật điện - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)

Mã ngành: 7510301C1

Tổ hợp: A00; A01; D01; X26

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Điều khiển và tự động hóa - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)

Mã ngành: 7510301C2

Tổ hợp: A00; A01; D01; X26

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Nhật)

Mã ngành: 7510301NB

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics cảng biển - Xuất nhập khẩu - Giao nhận vận tải quốc tế - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)

Mã ngành: 7510605C1

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics cảng hàng không - Xuất nhập khẩu - Giao nhận vận tải quốc tế - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)

Mã ngành: 7510605C2

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ)

Mã ngành: 7510605CT1

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Quản lý Logistics cảng biển - XNK - Giao nhận vận tải quốc tế - Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ)

Mã ngành: 7510605CT2

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Quản lý Logistics cảng hàng không - XNK - Giao nhận vận tải quốc tế - Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ)

Mã ngành: 7510605CT3

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng & Ngôn ngữ Anh (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân)

Mã ngành: 7510605LA

Tổ hợp: A01; C00; D01; X01

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Nhật)

Mã ngành: 7510605NB

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Chương trình chuẩn, học song ngữ Việt - Anh)

Mã ngành: 7510605TN

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Dược học (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: A00; B00; B08; D07

Điều dưỡng (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: A00; B00; B08; D07

Điều dưỡng (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Nhật)

Mã ngành: 7720301NB

Tổ hợp: A00; B00; B08; D07

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị du lịch - nhà hàng - khách sạn - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)

Mã ngành: 7810103C1

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành & Ngôn ngữ Anh (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân)

Mã ngành: 7810103DA

Tổ hợp: A01; C00; D01; X01

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Nhật)

Mã ngành: 7810103NB

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Quản trị khách sạn (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Quản trị khách sạn (Quản trị nhà hàng - khách sạn và dịch vụ ăn uống - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)

Mã ngành: 7810201C1

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Quản trị khách sạn (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Nhật)

Mã ngành: 7810201NB

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Quản trị khách sạn & Ngôn ngữ Anh (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân)

Mã ngành: 7810201QA

Tổ hợp: A01; C00; D01; X01

Khai thác vận tải (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)

Mã ngành: 7840101

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Khai thác vận tải (Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)

Mã ngành: 7840101C1

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Khai thác vận tải (Quản lý và kinh doanh vận tải - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)

Mã ngành: 7840101C2

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Kinh tế vận tải (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)

Mã ngành: 7840104

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)

Mã ngành: 7840104C1

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải hàng không - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)

Mã ngành: 7840104C2

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
17220201Ngôn ngữ Anh (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung)0ĐT THPTHọc BạA01; D01; D14; D15
27220201C1Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh biên - phiên dịch - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung)0ĐT THPTHọc BạA01; D01; D14; D15
37220201C2Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch - thương mại - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung)0ĐT THPTHọc BạA01; D01; D14; D15
47220201C3Ngôn ngữ Anh (Phương pháp giảng dạy tiếng Anh - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung)0ĐT THPTHọc BạA01; D01; D14; D15
57220201CTNgôn ngữ Anh (Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh - Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ)0ĐT THPTHọc BạA01; C00; D01; X01
67220204Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung)0ĐT THPTHọc BạC00; D01; X01; X70
77220204C1Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung biên - phiên dịch - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung)0ĐT THPTHọc BạC00; D01; X01; X70
87220204C2Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung du lịch - thương mại - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung)0ĐT THPTHọc BạC00; D01; X01; X70
97220204C3Ngôn ngữ Trung Quốc (Phương pháp giảng dạy tiếng Trung - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung)0ĐT THPTHọc BạC00; D01; X01; X70
107310401Tâm lý học (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)0ĐT THPTHọc BạA01; C00; D01; X01
117310401C1Tâm lý học (Tham vấn và trị liệu tâm lý - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)0ĐT THPTHọc BạA01; C00; D01; X01
127310608C1Đông phương học (Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung)0ĐT THPTHọc BạC00; D01; X01; X70
137310608C2Đông phương học (Phương pháp giảng dạy tiếng Hàn - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung)0ĐT THPTHọc BạC00; D01; X01; X70
147310608C3Đông phương học (Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung)0ĐT THPTHọc BạC00; D01; X01; X70
157310608C4Đông phương học (Phương pháp giảng dạy tiếng Nhật - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung)0ĐT THPTHọc BạC00; D01; X01; X70
167310608C5Đông phương học (Văn hóa và truyền thông xuyên quốc gia - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung)0ĐT THPTHọc BạC00; D01; X01; X70
177310608CT1Đông phương học (Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản - Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ)0ĐT THPTHọc BạA01; C00; D01; X01
187310608CT2Đông phương học (Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc - Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ)0ĐT THPTHọc BạA01; C00; D01; X01
197320104Truyền thông đa phương tiện (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)0ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; D01
207320108Quan hệ công chúng (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)0ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; D01
217340101Quản trị kinh doanh (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)0ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; D01
227340101C1Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)0ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; D01
237340101C2Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh bất động sản - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)0ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; D01
247340101C3Quản trị kinh doanh (Quản trị nhân sự - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)0ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; D01
257340101C4Quản trị kinh doanh (Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)0ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; D01
267340101C5Quản trị kinh doanh (Quản trị khởi nghiệp - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)0ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; D01
277340101CTQuản trị kinh doanh (Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ)0ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; D01
287340101QAQuản trị kinh doanh & Ngôn ngữ Anh (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân)0ĐT THPTHọc BạA01; C00; D01; X01
297340101QLQuản trị kinh doanh & Luật (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân)0ĐT THPTHọc BạA01; C00; D01; X01
307340115Marketing (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)0ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; D01
317340115C1Marketing (Marketing và tổ chức sự kiện - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)0ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; D01
327340115C2Marketing (Marketing thương mại - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)0ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; D01
337340115C3Marketing (Digital marketing - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)0ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; D01
347340115C4Marketing (Marketing và truyền thông - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)0ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; D01
357340120Kinh doanh quốc tế (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)0ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; D01
367340120C1Kinh doanh quốc tế (Kinh doanh số - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)0ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; D01
377340120KLKinh doanh quốc tế & Luật (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân)0ĐT THPTHọc BạA01; C00; D01; X01
387340122Thương mại điện tử (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)0ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; D01
397340201Tài chính - Ngân hàng (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)0ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; D01
407340201C1Tài chính - Ngân hàng (Tài chính doanh nghiệp - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)0ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; D01
417340201C2Tài chính - Ngân hàng (Đầu tư tài chính - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)0ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; D01
427340201TLTài chính ngân hàng & Luật (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân)0ĐT THPTHọc BạA01; C00; C14; D01
437340301Kế toán (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)0ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; D01
447340301C1Kế toán (Kế toán tài chính - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)0ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; D01
457340301C2Kế toán (Kế toán kiểm toán - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)0ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; D01
467340301C3Kế toán (Kế toán quốc tế - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)0ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; D01
477340301KLKế toán & Luật (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân)0ĐT THPTHọc BạA01; C00; D01; X01
487340301TNKế toán (Chương trình chuẩn, học song ngữ Việt - Anh)0ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; D01
497380101Luật (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)0ĐT THPTHọc BạA01; C00; D01; X01
507380101C1Luật (Luật kinh tế và dân sự - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)0ĐT THPTHọc BạA01; C00; D01; X01
517380101LALuật & Ngôn ngữ Anh (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân)0ĐT THPTHọc BạA01; C00; D01; X01
527480201Công nghệ thông tin (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)0ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; X26
537480201C1Công nghệ thông tin (Kỹ thuật phần mềm - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)0ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; X26
547480201C2Công nghệ thông tin (Lập trình ứng dụng di động và game - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)0ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; X26
557480201C3Công nghệ thông tin (Quản trị mạng và an toàn thông tin - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)0ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; X26
567480201CTCông nghệ thông tin (Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ)0ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; X26
577510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)0ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; X26
587510102NBCông nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Nhật)0ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; D01
597510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)0ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; X26
607510201C1Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Kỹ thuật Robot và Cơ điện tử - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)0ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; X26
617510201NBCông nghệ kỹ thuật cơ khí (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Nhật)0ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; D01
627510205Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)0ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; X26
637510205C1Công nghệ kỹ thuật ô tô (Công nghệ kỹ thuật ô tô điện - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)0ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; X26
647510205NBCông nghệ kỹ thuật ô tô (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Nhật)0ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; D01
657510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)0ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; X26
667510301C1Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Kỹ thuật điện - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)0ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; X26
677510301C2Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Điều khiển và tự động hóa - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)0ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; X26
687510301NBCông nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Nhật)0ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; D01
697510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)0ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; D01
707510605C1Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics cảng biển - Xuất nhập khẩu - Giao nhận vận tải quốc tế - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)0ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; D01
717510605C2Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics cảng hàng không - Xuất nhập khẩu - Giao nhận vận tải quốc tế - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)0ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; D01
727510605CT1Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ)0ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; D01
737510605CT2Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Quản lý Logistics cảng biển - XNK - Giao nhận vận tải quốc tế - Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ)0ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; D01
747510605CT3Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Quản lý Logistics cảng hàng không - XNK - Giao nhận vận tải quốc tế - Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ)0ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; D01
757510605LALogistics và Quản lý chuỗi cung ứng & Ngôn ngữ Anh (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân)0ĐT THPTHọc BạA01; C00; D01; X01
767510605NBLogistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Nhật)0ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; D01
777510605TNLogistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Chương trình chuẩn, học song ngữ Việt - Anh)0ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; D01
787720201Dược học (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)0ĐT THPTHọc BạA00; B00; B08; D07
797720301Điều dưỡng (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)0ĐT THPTHọc BạA00; B00; B08; D07
807720301NBĐiều dưỡng (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Nhật)0ĐT THPTHọc BạA00; B00; B08; D07
817810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)0ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; D01
827810103C1Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị du lịch - nhà hàng - khách sạn - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)0ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; D01
837810103DAQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành & Ngôn ngữ Anh (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân)0ĐT THPTHọc BạA01; C00; D01; X01
847810103NBQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Nhật)0ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; D01
857810201Quản trị khách sạn (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)0ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; D01
867810201C1Quản trị khách sạn (Quản trị nhà hàng - khách sạn và dịch vụ ăn uống - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)0ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; D01
877810201NBQuản trị khách sạn (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Nhật)0ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; D01
887810201QAQuản trị khách sạn & Ngôn ngữ Anh (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân)0ĐT THPTHọc BạA01; C00; D01; X01
897840101Khai thác vận tải (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)0ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; D01
907840101C1Khai thác vận tải (Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)0ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; D01
917840101C2Khai thác vận tải (Quản lý và kinh doanh vận tải - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)0ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; D01
927840104Kinh tế vận tải (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)0ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; D01
937840104C1Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)0ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; D01
947840104C2Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải hàng không - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)0ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; D01

1. Ngôn ngữ Anh (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung)

Mã ngành: 7220201

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; D01; D14; D15

2. Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung)

Mã ngành: 7220204

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; D01; X01; X70

3. Tâm lý học (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)

Mã ngành: 7310401

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; C00; D01; X01

4. Truyền thông đa phương tiện (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)

Mã ngành: 7320104

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

5. Quan hệ công chúng (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)

Mã ngành: 7320108

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

6. Quản trị kinh doanh (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)

Mã ngành: 7340101

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

7. Marketing (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)

Mã ngành: 7340115

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

8. Kinh doanh quốc tế (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)

Mã ngành: 7340120

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

9. Thương mại điện tử (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)

Mã ngành: 7340122

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

10. Tài chính - Ngân hàng (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)

Mã ngành: 7340201

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

11. Kế toán (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)

Mã ngành: 7340301

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

12. Luật (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)

Mã ngành: 7380101

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; C00; D01; X01

13. Công nghệ thông tin (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)

Mã ngành: 7480201

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; X26

14. Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)

Mã ngành: 7510102

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; X26

15. Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)

Mã ngành: 7510201

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; X26

16. Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)

Mã ngành: 7510205

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; X26

17. Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)

Mã ngành: 7510301

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; X26

18. Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)

Mã ngành: 7510605

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

19. Dược học (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)

Mã ngành: 7720201

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; B00; B08; D07

20. Điều dưỡng (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)

Mã ngành: 7720301

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; B00; B08; D07

21. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)

Mã ngành: 7810103

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

22. Quản trị khách sạn (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)

Mã ngành: 7810201

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

23. Khai thác vận tải (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)

Mã ngành: 7840101

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

24. Kinh tế vận tải (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)

Mã ngành: 7840104

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

25. Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh biên - phiên dịch - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung)

Mã ngành: 7220201C1

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; D01; D14; D15

26. Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch - thương mại - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung)

Mã ngành: 7220201C2

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; D01; D14; D15

27. Ngôn ngữ Anh (Phương pháp giảng dạy tiếng Anh - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung)

Mã ngành: 7220201C3

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; D01; D14; D15

28. Ngôn ngữ Anh (Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh - Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ)

Mã ngành: 7220201CT

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; C00; D01; X01

29. Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung biên - phiên dịch - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung)

Mã ngành: 7220204C1

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; D01; X01; X70

30. Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung du lịch - thương mại - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung)

Mã ngành: 7220204C2

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; D01; X01; X70

31. Ngôn ngữ Trung Quốc (Phương pháp giảng dạy tiếng Trung - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung)

Mã ngành: 7220204C3

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; D01; X01; X70

32. Tâm lý học (Tham vấn và trị liệu tâm lý - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)

Mã ngành: 7310401C1

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; C00; D01; X01

33. Đông phương học (Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung)

Mã ngành: 7310608C1

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; D01; X01; X70

34. Đông phương học (Phương pháp giảng dạy tiếng Hàn - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung)

Mã ngành: 7310608C2

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; D01; X01; X70

35. Đông phương học (Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung)

Mã ngành: 7310608C3

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; D01; X01; X70

36. Đông phương học (Phương pháp giảng dạy tiếng Nhật - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung)

Mã ngành: 7310608C4

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; D01; X01; X70

37. Đông phương học (Văn hóa và truyền thông xuyên quốc gia - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung)

Mã ngành: 7310608C5

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; D01; X01; X70

38. Đông phương học (Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản - Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ)

Mã ngành: 7310608CT1

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; C00; D01; X01

39. Đông phương học (Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc - Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ)

Mã ngành: 7310608CT2

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; C00; D01; X01

40. Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)

Mã ngành: 7340101C1

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

41. Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh bất động sản - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)

Mã ngành: 7340101C2

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

42. Quản trị kinh doanh (Quản trị nhân sự - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)

Mã ngành: 7340101C3

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

43. Quản trị kinh doanh (Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)

Mã ngành: 7340101C4

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

44. Quản trị kinh doanh (Quản trị khởi nghiệp - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)

Mã ngành: 7340101C5

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

45. Quản trị kinh doanh (Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ)

Mã ngành: 7340101CT

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

46. Quản trị kinh doanh & Ngôn ngữ Anh (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân)

Mã ngành: 7340101QA

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; C00; D01; X01

47. Quản trị kinh doanh & Luật (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân)

Mã ngành: 7340101QL

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; C00; D01; X01

48. Marketing (Marketing và tổ chức sự kiện - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)

Mã ngành: 7340115C1

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

49. Marketing (Marketing thương mại - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)

Mã ngành: 7340115C2

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

50. Marketing (Digital marketing - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)

Mã ngành: 7340115C3

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

51. Marketing (Marketing và truyền thông - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)

Mã ngành: 7340115C4

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

52. Kinh doanh quốc tế (Kinh doanh số - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)

Mã ngành: 7340120C1

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

53. Kinh doanh quốc tế & Luật (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân)

Mã ngành: 7340120KL

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; C00; D01; X01

54. Tài chính - Ngân hàng (Tài chính doanh nghiệp - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)

Mã ngành: 7340201C1

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

55. Tài chính - Ngân hàng (Đầu tư tài chính - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)

Mã ngành: 7340201C2

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

56. Tài chính ngân hàng & Luật (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân)

Mã ngành: 7340201TL

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; C00; C14; D01

57. Kế toán (Kế toán tài chính - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)

Mã ngành: 7340301C1

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

58. Kế toán (Kế toán kiểm toán - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)

Mã ngành: 7340301C2

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

59. Kế toán (Kế toán quốc tế - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)

Mã ngành: 7340301C3

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

60. Kế toán & Luật (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân)

Mã ngành: 7340301KL

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; C00; D01; X01

61. Kế toán (Chương trình chuẩn, học song ngữ Việt - Anh)

Mã ngành: 7340301TN

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

62. Luật (Luật kinh tế và dân sự - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)

Mã ngành: 7380101C1

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; C00; D01; X01

63. Luật & Ngôn ngữ Anh (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân)

Mã ngành: 7380101LA

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; C00; D01; X01

64. Công nghệ thông tin (Kỹ thuật phần mềm - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)

Mã ngành: 7480201C1

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; X26

65. Công nghệ thông tin (Lập trình ứng dụng di động và game - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)

Mã ngành: 7480201C2

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; X26

66. Công nghệ thông tin (Quản trị mạng và an toàn thông tin - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)

Mã ngành: 7480201C3

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; X26

67. Công nghệ thông tin (Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ)

Mã ngành: 7480201CT

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; X26

68. Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Nhật)

Mã ngành: 7510102NB

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

69. Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Kỹ thuật Robot và Cơ điện tử - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)

Mã ngành: 7510201C1

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; X26

70. Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Nhật)

Mã ngành: 7510201NB

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

71. Công nghệ kỹ thuật ô tô (Công nghệ kỹ thuật ô tô điện - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)

Mã ngành: 7510205C1

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; X26

72. Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Nhật)

Mã ngành: 7510205NB

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

73. Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Kỹ thuật điện - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)

Mã ngành: 7510301C1

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; X26

74. Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Điều khiển và tự động hóa - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)

Mã ngành: 7510301C2

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; X26

75. Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Nhật)

Mã ngành: 7510301NB

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

76. Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics cảng biển - Xuất nhập khẩu - Giao nhận vận tải quốc tế - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)

Mã ngành: 7510605C1

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

77. Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics cảng hàng không - Xuất nhập khẩu - Giao nhận vận tải quốc tế - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)

Mã ngành: 7510605C2

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

78. Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ)

Mã ngành: 7510605CT1

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

79. Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Quản lý Logistics cảng biển - XNK - Giao nhận vận tải quốc tế - Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ)

Mã ngành: 7510605CT2

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

80. Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Quản lý Logistics cảng hàng không - XNK - Giao nhận vận tải quốc tế - Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ)

Mã ngành: 7510605CT3

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

81. Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng & Ngôn ngữ Anh (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân)

Mã ngành: 7510605LA

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; C00; D01; X01

82. Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Nhật)

Mã ngành: 7510605NB

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

83. Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Chương trình chuẩn, học song ngữ Việt - Anh)

Mã ngành: 7510605TN

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

84. Điều dưỡng (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Nhật)

Mã ngành: 7720301NB

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; B00; B08; D07

85. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị du lịch - nhà hàng - khách sạn - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)

Mã ngành: 7810103C1

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

86. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành & Ngôn ngữ Anh (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân)

Mã ngành: 7810103DA

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; C00; D01; X01

87. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Nhật)

Mã ngành: 7810103NB

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

88. Quản trị khách sạn (Quản trị nhà hàng - khách sạn và dịch vụ ăn uống - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)

Mã ngành: 7810201C1

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

89. Quản trị khách sạn (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Nhật)

Mã ngành: 7810201NB

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

90. Quản trị khách sạn & Ngôn ngữ Anh (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân)

Mã ngành: 7810201QA

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; C00; D01; X01

91. Khai thác vận tải (Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)

Mã ngành: 7840101C1

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

92. Khai thác vận tải (Quản lý và kinh doanh vận tải - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)

Mã ngành: 7840101C2

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

93. Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)

Mã ngành: 7840104C1

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

94. Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải hàng không - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)

Mã ngành: 7840104C2

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu các năm Tại đây

Học phí

Học phí trung bình/học kỳ của các ngành/chương trình = 14,25 triệu đồng:

  • Riêng ngành Điều dưỡng = 17,05 triệu đồng
  • Ngành Dược học = 22,15 triệu đồng
  • Các ngành Cử nhân tài năng = 19,64 triệu đồng.

– Học phí đã bao gồm: Học phần trong chương trình đào tạo, chuẩn đầu ra, giáo dục quốc phòng và an ninh, giáo dục thể chất.

– Học phí thu theo học kỳ (mỗi năm 03 học kỳ), phụ thuộc vào số tín chỉ sinh viên đăng ký trong học kỳ đó.

– Học phí cố định trong toàn khóa học.

File PDF đề án

  • Tải file PDF thông tin tuyển sinh năm 2025 Tại đây

  • Tải file PDF đề án năm 2024 Tại đây

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu
  • Tên trường: Trường Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu
  • Mã trường: BVU
  • Tên tiếng Anh: Baria-Vungtau University
  • Tên viết tắt: BVU
  • Địa chỉ: 80 Trương Công Định, Phường 3, Tp. Vũng Tàu, tỉnh BR-VT
  • Website: https://bvu.edu.vn/

Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu được thành lập ngày 27/01/2006 theo Quyết định số 27/2006/ QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ. Trải qua hơn 17 năm xây dựng và phát triển, BVU đã nỗ lực đóng góp nhiều thành tích trong sự nghiệp giáo dục, đào tạo, nghiên cứu khoa học và từng bước trở thành niềm tự hào của người dân thành phố biển Vũng Tàu.

Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu hiện là trường đại học duy nhất ở thành phố biển Vũng Tàu xinh đẹp – nơi có tiềm năng kinh tế biển và du lịch bậc nhất trong cả nước, đồng thời là một trong những địa danh được thiên nhiên ưu đãi, ban tặng những cảnh quan vô cùng nên thơ và hùng vĩ với núi non trùng điệp và biển cả bao la.