Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Cao Đẳng Công Thương TPHCM 2025

Thông tin tuyển sinh trường Cao đẳng Công thương TPHCM (HITC) năm 2025

Trường Cao đẳng Công thương TP.HCM tuyển sinh hệ cao đẳng chính quy theo 3 phương thức xét tuyển

Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT.

Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả cả năm lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.

Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả học kỳ 1 và học kỳ 2 lớp 12.

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

1.1 Đối tượng

Học sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông

1.2 Quy chế

Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
16220206TIẾNG ANH (TIẾNG ANH THƯƠNG MẠI)
26220211TIẾNG HÀN QUỐC
36340102KINH DOANH XUẤT NHẬP KHẨU
46340113LOGISTICS
56340122THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
66340202TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
76340301KẾ TOÁN
86340404QUẢN TRỊ KINH DOANH
96510201CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CƠ KHÍ
106510202CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT Ô TÔ
116510211CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT NHIỆT (ĐIỆN LẠNH)
126510212CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY
136510303CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN, ĐIỆN TỬ
146510304CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CƠ ĐIỆN TỬ
156510305CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN VÀ TỰ ĐỘNG HÓA
166510312CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ, TRUYỀN THÔNG
176520227ĐIỆN CÔNG NGHIỆP
186810201QUẢN TRỊ KHÁCH SẠN
196810205QUẢN TRỊ NHÀ HÀNG VÀ DỊCH VỤ ĂN UỐNG

TIẾNG ANH (TIẾNG ANH THƯƠNG MẠI)

Mã ngành: 6220206

TIẾNG HÀN QUỐC

Mã ngành: 6220211

KINH DOANH XUẤT NHẬP KHẨU

Mã ngành: 6340102

LOGISTICS

Mã ngành: 6340113

THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ

Mã ngành: 6340122

TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG

Mã ngành: 6340202

KẾ TOÁN

Mã ngành: 6340301

QUẢN TRỊ KINH DOANH

Mã ngành: 6340404

CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CƠ KHÍ

Mã ngành: 6510201

CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT Ô TÔ

Mã ngành: 6510202

CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT NHIỆT (ĐIỆN LẠNH)

Mã ngành: 6510211

CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

Mã ngành: 6510212

CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN, ĐIỆN TỬ

Mã ngành: 6510303

CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CƠ ĐIỆN TỬ

Mã ngành: 6510304

CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN VÀ TỰ ĐỘNG HÓA

Mã ngành: 6510305

CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ, TRUYỀN THÔNG

Mã ngành: 6510312

ĐIỆN CÔNG NGHIỆP

Mã ngành: 6520227

QUẢN TRỊ KHÁCH SẠN

Mã ngành: 6810201

QUẢN TRỊ NHÀ HÀNG VÀ DỊCH VỤ ĂN UỐNG

Mã ngành: 6810205

2
Xét tuyển dựa vào kết quả cả năm lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12

2.1 Điều kiện xét tuyển

Xét tuyển dựa vào kết quả cả năm lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12

2.2 Quy chế

Xét tuyển dựa vào kết quả cả năm lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.

 

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
16220206TIẾNG ANH (TIẾNG ANH THƯƠNG MẠI)
26220211TIẾNG HÀN QUỐC
36340102KINH DOANH XUẤT NHẬP KHẨU
46340113LOGISTICS
56340122THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
66340202TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
76340301KẾ TOÁN
86340404QUẢN TRỊ KINH DOANH
96510201CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CƠ KHÍ
106510202CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT Ô TÔ
116510211CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT NHIỆT (ĐIỆN LẠNH)
126510212CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY
136510303CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN, ĐIỆN TỬ
146510304CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CƠ ĐIỆN TỬ
156510305CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN VÀ TỰ ĐỘNG HÓA
166510312CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ, TRUYỀN THÔNG
176520227ĐIỆN CÔNG NGHIỆP
186810201QUẢN TRỊ KHÁCH SẠN
196810205QUẢN TRỊ NHÀ HÀNG VÀ DỊCH VỤ ĂN UỐNG

TIẾNG ANH (TIẾNG ANH THƯƠNG MẠI)

Mã ngành: 6220206

TIẾNG HÀN QUỐC

Mã ngành: 6220211

KINH DOANH XUẤT NHẬP KHẨU

Mã ngành: 6340102

LOGISTICS

Mã ngành: 6340113

THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ

Mã ngành: 6340122

TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG

Mã ngành: 6340202

KẾ TOÁN

Mã ngành: 6340301

QUẢN TRỊ KINH DOANH

Mã ngành: 6340404

CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CƠ KHÍ

Mã ngành: 6510201

CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT Ô TÔ

Mã ngành: 6510202

CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT NHIỆT (ĐIỆN LẠNH)

Mã ngành: 6510211

CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

Mã ngành: 6510212

CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN, ĐIỆN TỬ

Mã ngành: 6510303

CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CƠ ĐIỆN TỬ

Mã ngành: 6510304

CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN VÀ TỰ ĐỘNG HÓA

Mã ngành: 6510305

CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ, TRUYỀN THÔNG

Mã ngành: 6510312

ĐIỆN CÔNG NGHIỆP

Mã ngành: 6520227

QUẢN TRỊ KHÁCH SẠN

Mã ngành: 6810201

QUẢN TRỊ NHÀ HÀNG VÀ DỊCH VỤ ĂN UỐNG

Mã ngành: 6810205

3
Xét tuyển dựa vào kết quả học kỳ 1 và học kỳ 2 lớp 12

3.1 Điều kiện xét tuyển

Xét tuyển dựa vào kết quả học kỳ 1 và học kỳ 2 lớp 12.

3.2 Quy chế

Xét tuyển dựa vào kết quả học kỳ 1 và học kỳ 2 lớp 12.

 

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
16220206TIẾNG ANH (TIẾNG ANH THƯƠNG MẠI)
26220211TIẾNG HÀN QUỐC
36340102KINH DOANH XUẤT NHẬP KHẨU
46340113LOGISTICS
56340122THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
66340202TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
76340301KẾ TOÁN
86340404QUẢN TRỊ KINH DOANH
96510201CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CƠ KHÍ
106510202CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT Ô TÔ
116510211CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT NHIỆT (ĐIỆN LẠNH)
126510212CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY
136510303CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN, ĐIỆN TỬ
146510304CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CƠ ĐIỆN TỬ
156510305CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN VÀ TỰ ĐỘNG HÓA
166510312CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ, TRUYỀN THÔNG
176520227ĐIỆN CÔNG NGHIỆP
186810201QUẢN TRỊ KHÁCH SẠN
196810205QUẢN TRỊ NHÀ HÀNG VÀ DỊCH VỤ ĂN UỐNG

TIẾNG ANH (TIẾNG ANH THƯƠNG MẠI)

Mã ngành: 6220206

TIẾNG HÀN QUỐC

Mã ngành: 6220211

KINH DOANH XUẤT NHẬP KHẨU

Mã ngành: 6340102

LOGISTICS

Mã ngành: 6340113

THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ

Mã ngành: 6340122

TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG

Mã ngành: 6340202

KẾ TOÁN

Mã ngành: 6340301

QUẢN TRỊ KINH DOANH

Mã ngành: 6340404

CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CƠ KHÍ

Mã ngành: 6510201

CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT Ô TÔ

Mã ngành: 6510202

CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT NHIỆT (ĐIỆN LẠNH)

Mã ngành: 6510211

CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

Mã ngành: 6510212

CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN, ĐIỆN TỬ

Mã ngành: 6510303

CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CƠ ĐIỆN TỬ

Mã ngành: 6510304

CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN VÀ TỰ ĐỘNG HÓA

Mã ngành: 6510305

CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ, TRUYỀN THÔNG

Mã ngành: 6510312

ĐIỆN CÔNG NGHIỆP

Mã ngành: 6520227

QUẢN TRỊ KHÁCH SẠN

Mã ngành: 6810201

QUẢN TRỊ NHÀ HÀNG VÀ DỊCH VỤ ĂN UỐNG

Mã ngành: 6810205

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
16220206TIẾNG ANH (TIẾNG ANH THƯƠNG MẠI)0ĐT THPTHọc Bạ
26220211TIẾNG HÀN QUỐC0ĐT THPTHọc Bạ
36340102KINH DOANH XUẤT NHẬP KHẨU0ĐT THPTHọc Bạ
46340113LOGISTICS0ĐT THPTHọc Bạ
56340122THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ0ĐT THPTHọc Bạ
66340202TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG0ĐT THPTHọc Bạ
76340301KẾ TOÁN0ĐT THPTHọc Bạ
86340404QUẢN TRỊ KINH DOANH0ĐT THPTHọc Bạ
96510201CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CƠ KHÍ0ĐT THPTHọc Bạ
106510202CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT Ô TÔ0ĐT THPTHọc Bạ
116510211CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT NHIỆT (ĐIỆN LẠNH)0ĐT THPTHọc Bạ
126510212CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY0ĐT THPTHọc Bạ
136510303CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN, ĐIỆN TỬ0ĐT THPTHọc Bạ
146510304CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CƠ ĐIỆN TỬ0ĐT THPTHọc Bạ
156510305CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN VÀ TỰ ĐỘNG HÓA0ĐT THPTHọc Bạ
166510312CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ, TRUYỀN THÔNG0ĐT THPTHọc Bạ
176520227ĐIỆN CÔNG NGHIỆP0ĐT THPTHọc Bạ
186810201QUẢN TRỊ KHÁCH SẠN0ĐT THPTHọc Bạ
196810205QUẢN TRỊ NHÀ HÀNG VÀ DỊCH VỤ ĂN UỐNG0ĐT THPTHọc Bạ

1. TIẾNG ANH (TIẾNG ANH THƯƠNG MẠI)

Mã ngành: 6220206

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp:

2. TIẾNG HÀN QUỐC

Mã ngành: 6220211

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp:

3. KINH DOANH XUẤT NHẬP KHẨU

Mã ngành: 6340102

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp:

4. LOGISTICS

Mã ngành: 6340113

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp:

5. THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ

Mã ngành: 6340122

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp:

6. TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG

Mã ngành: 6340202

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp:

7. KẾ TOÁN

Mã ngành: 6340301

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp:

8. QUẢN TRỊ KINH DOANH

Mã ngành: 6340404

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp:

9. CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CƠ KHÍ

Mã ngành: 6510201

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp:

10. CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT Ô TÔ

Mã ngành: 6510202

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp:

11. CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT NHIỆT (ĐIỆN LẠNH)

Mã ngành: 6510211

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp:

12. CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

Mã ngành: 6510212

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp:

13. CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN, ĐIỆN TỬ

Mã ngành: 6510303

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp:

14. CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CƠ ĐIỆN TỬ

Mã ngành: 6510304

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp:

15. CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN VÀ TỰ ĐỘNG HÓA

Mã ngành: 6510305

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp:

16. CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ, TRUYỀN THÔNG

Mã ngành: 6510312

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp:

17. ĐIỆN CÔNG NGHIỆP

Mã ngành: 6520227

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp:

18. QUẢN TRỊ KHÁCH SẠN

Mã ngành: 6810201

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp:

19. QUẢN TRỊ NHÀ HÀNG VÀ DỊCH VỤ ĂN UỐNG

Mã ngành: 6810205

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp:

Học phí

Học phí: 500.000đ/1 tín chỉ, không tăng từng năm.

Khối kinh tế, ngoại ngữ: tổng cộng có 90 tín chỉ.

Khối kỹ thuật, công nghệ: tổng cộng có 100 tín chỉ.

File PDF đề án

Tải file PDF thông tin tuyển sinh năm 2025 Tại đây.

Giới thiệu trường

Trường Cao Đẳng Công Thương TPHCM
  • Tên trường: Cao đẳng Công Thương TP.HCM
  • Tên viết tắt: HITC
  • Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City Industry and Trade College
  • Mã trường: CES
  • Địa chỉ: Số 20, đường Tăng Nhơn Phú, phường Phước Long B, Quận 9, TP.HCM
  • Website: https://hitu.edu.vn/

Trường Cao đẳng Công thương Thành phố Hồ Chí Minh (HITC) là Trường Công lập, trực thuộc Bộ Công Thương, trường được thành lập năm 1976. Cho đến nay, nhiều sinh viên được Trường đào tạo đã trở thành những các bộ quản lý, chuyên gia tại các doanh nghiệp trong và ngoài nước. Trường được cấp giấy đạt tiêu chuẩn kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp. Lưu lượng sinh viên đang học tại Trường là hơn 11.000. Do Trường công lập cho nên học phí thấp, sinh viên được miễn giảm học phí, được cấp học bổng, được vay vốn để học tập. Cơ sở vật chất gồm 02 tòa nhà 7 tàng, 04 tòa nhà 5 tầng; gần 200 phòng học lý thuyết với đầy đủ máy chiếu và thiết bị hỗ trợ, phòng học có máy lạnh; 100 xưởng thực hành, phòng thí nghiệm, phòng học đa phương tiện, phòng Lab; thư viện 2500m2, Ký túc xá rộng rãi, thoáng mát có sức chứa 2000 sinh viên. Trường đóng trên địa bàn thành phố Thủ Đức (Quận 9 cũ), gần khu công nghệ cao thuận tiện đi làm thêm, giá tiêu dùng, sinh hoạt vừa phải, không cao. Lực lượng tham gia nghiên cứu và giảng dạy gồm gần 400 người. Trong đó, hơn 80% có trình độ sau đại học (Thạc sĩ, Tiến sĩ). Trường hợp tác hơn 300 công ty, doanh nghiệp đóng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh lân cận nhằm tạo giới thiệu việc làm cho sinh viên sau ngay sau khi tốt nghiệp.